Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Right on 8 unit 3 3b Grammar

Workbook tiếng Anh 8 Right on Unit 3 3b Grammar

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right on Unit 3 The Environment 3b. Grammar hướng dẫn giải bài tập trong SBT Right On 8 trang 25 hiệu quả.

1. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.

Đáp án

1 - will

2 - is going to

3 - will

4 - is going to

5 - will

6 - will

7 - closes

8 - is painting

9 - are going to volunteer

10 - are visiting

2. Put the verbs in brackets into the correct forms. Use will, be going to, the Present Simple or the Present Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng. Dùng will, be going to, thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.

1. He _______ (buy) a car next year. He's saving money.

2. I'm afraid I _______ (not/have) time to volunteer this weekend.

3. Students _______ (pick up) rubbish at the park this Sunday.

4. The plane _______ (leave) at 6 o'clock tomorrow morning.

5. I'm tired. I _______ (go) home.

6. Be careful! You _______ (fall) off the chair!

Đáp án

1 - is going to buy

2 - won't have

3 - are picking up

4 - leaves

5 - will go

6 - are going to fall

3. Put the verbs in brackets into the correct forms. Use will, be going to, the Present Simple or the Present Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng. Dùng will, be going to, thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.

Hey Ellie,

How are you? I'm writing to tell you about what I 1) _______ (do) this summer. My family and I 2) _______ (not/travel) this summer. Instead, I 3) _______ (volunteer) for an environmental group in my city. We 4) _______ (pick up) rubbish at the park this weekend. I promise I 5) _______ (send) you some photos. I'm sure I 6) _______ (have) a great summer!

Bye for now.

Toby

Đáp án

1 - am going to go

2 - aren't going to travel

3 - am going to volunteer

4 - are picking up

5 - will send

6 - will have

Hướng dẫn dịch

Này Ellie,

Bạn có khỏe không? Tôi viết thư này để kể cho bạn nghe về những gì tôi sẽ làm trong mùa hè này. Gia đình tôi và tôi sẽ không đi du lịch vào mùa hè này. Thay vào đó, tôi sẽ tình nguyện cho một hội nhóm về môi trường trong thành phố của tôi. Chúng tôi sẽ nhặt rác ở công viên vào cuối tuần này. Tôi hứa tôi sẽ gửi cho bạn một số bức ảnh. Tôi chắc rằng tôi sẽ có một mùa hè tuyệt vời!

Tạm biệt nhé.

Toby

4. Put the verbs in brackets into the correct forms. Use will or the Present Simple. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng. Dùng will hoặc Thì hiện tại đơn.

1. Michael _______ (get) a job to protect endangered animals as soon as he _______ (leave) university.

2. We _______ (watch) the TV show on climate change after we _______ (eat) dinner.

3. Harry _______ (clean up) the beach when he _______ (join) the environmental club.

4. Sue _______ (study) rainforests before she _______ (visit) the Amazon rainforest.

5. As soon as James _______ (arrive), we _______ (feed) the animals at the shelter.

Đáp án

1 - will get - leaves

2 - will watch - eat

3 - will clean up - joins

4 - will study - visits

5 - arrives - will feed

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On Unit 3 3b Grammar trang 25. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh Right On khác nhau được cập nhật liên tục.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm