Tiếng Anh 8 Unit 1 1b Grammar trang 12 13
Tiếng Anh 8 Right On! Unit 1 City & Countryside 1b Grammar
Soạn Anh 8 Right On! Unit 1 1b. Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sách giáo khoa tiếng Anh 8 trang 12 13 giúp các em ôn tập kiến thức về Thì hiện tại đơn - Thì hiện tại tiếp diễn hiệu quả.
1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner. Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.
Đáp án
words with /ɪz/ | words with /s/ | words with /z/ |
relaxes; chooses; ranges; | visits; looks; stops; | stands; stays; leaves; goes |
2. Put the verbs in brackets into the Present simple. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.
1. Mark (go) _________ back to his hometown every weekend.
2. I (not/like)__________ big cities because they're noisy.
3. A: (the flight/arrive) _________ at 9:00 a.m. tomorrow?
B: Yes, ____________ .
4. A: (they/drive) ___________ to the countryside at weekends?
B: No, __________.
5. A: What (you/do) ________ on Sundays?
B: I (take) _________ a day trip to the city with my friends.
Đáp án
1 - goes
2 - don't like/ do not like
3 - Does the flight arrive - it does
4 - Do they drive - they don't
5 - do you do - take
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Put the adverbs of frequency in the correct places. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng.
1. He (always/ visit) _______ Huế City in summer.
2. It (seldom/ be) _________ quiet in big cities
3. Visitors to Solva (often/ see) __________ sea animals.
4. Streets in the countryside (rarely/ be)________ busy.
5. People (sometimes/ buy) _________ works of art in Bristol.
6. She (usually/ try) __________ local food on holidays.
7. I (never/ be) ________ bored in the city because there are lots of things to see and do.
Đáp án
1 - always visits
2 - is seldom
3 - often see
4 - are rarely
5 - sometimes buy
6 - usually tries
7 - am never
4. What do you do every day? at weekends? etc. Tell your partner. Bạn làm gì mỗi ngày? vào cuối tuần? vv Nói với bạn của em.
Đáp án gợi ý
I go to school from Monday to Friday.
I often go to swimming pool with my sister on Saturday morning.
I go to the English class on Saturday afternoon.
I visit my grandparents on Sunday.
5. Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. Jenny (live)_____________ with me until she finds a new place to live.
2. We (not/ fly) ___________ to Qui Nhon City at the moment. We are taking the train.
3. (you/ come) ________ with Lucy to the town centre tomorrow?
4. A: (Tom/ move) _______ to a new town this weekend?
B: Yes,_________ .
5. A: When (Emma/ leave) ________ the city?
B: She (leave) ______ next week.
Đáp án
1 - is living
2 - aren't flying
3 - Are you coming
4 - Is Tom moving - he is
5 - is Emma leaving - is leaving
6. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.
Huy: 1) (you/come) with us to the countryside tomorrow?
An: Of course! I 2) (need)______ to get more fresh air. And what about Nam? 3) (he/want)__________ to come with us?
Huy: I 4) (not/know)________. I 5) (meet)_________ him this afternoon. Let me ask him!
An: Great! Oh look! He 6) (call) ______ me right now.
Đáp án
1 - Are you coming
2 - need
3 - Does he want
4 - don’t know
5 - am meeting
6 - is calling
7. Complete the text with the verbs from the list in the Present Simple or the Present Continuous. Hoàn thành đoạn văn với các động từ trong danh sách ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.
visit stay love take go
Hi Thanh,
How are you? My sister and I 1) _________ with our uncle in Hồ Chí Minh City for our holiday these days. He usually 2)____ us to different places in the city. Today, we 3)______ on a boot ride on the Sài Gòn River and then we 4)____ Bến Thanh Market. We really 5)_______ this exciting city. Tell me about your holiday.
Write soon.
Mai
Đáp án
1 - are going
2 - takes
3 - are staying
4 - are visiting
5 - love
8. What are you doing these days? now? after school today? tomorrow? this weekend?, etc. Tell your partner. Bạn đang làm gì trong những ngày này? hiện nay? sau giờ học hôm nay? ngày mai? cuối tuần này?, v.v. Nói với bạn của em.
Đáp án gợi ý
What are you doing these days?
I am learning at school.
What are you doing now?
I am doing English exercises.
What are you doing after school today?
I am going to the swimming class.
Trên đây là Giải sách tiếng Anh 8 Right On! unit 1 City & Countryside trang 12 13. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Right on 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Giải tiếng Anh 8 Right On! unit 1 1 c Vocabulary trang 14.