Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 3 Progress check trang 50 51

Right on 8 Unit 3 Progress check trang 50 51

Giải tiếng Anh 8 Right on Unit 3 The environment Progress check hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 50 51 cũng như ôn tập những kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Vocabulary

1. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

1. Forest firefighters need to be brave/caring because their job is dangerous.

2. I want to be a landscape gardener/zookeeper because I love animals.

3. Macaws are endangered because of illegal pet trade/illegal hunting. People sell and keep them as pets.

4. Many animals face habitat/hunting loss because people cut down trees.

5. The Earth is getting warmer because there is climate change/pollution.

Đáp án

1 - brave

2 - zookeeper

3 - illegal hunting

4 - habitat

5 - change

2. Fill in each gap with dry up, disappear, melt, air or seas. Điền vào mỗi chỗ trống với dry up, disappear, melt, air or seas.

1. Some endangered animals may _________ if we don't help them.

2. The _________ will become more polluted if we use lots of cars on roads.

3. The river will ________ if it doesn't rain soon.

4. The ________ will become polluted if we throw rubbish in them.

5. The ice caps will _______ unless climate change stops.

Đáp án

1 - disappear

2 - air

3 - dry up

4 - sea

5 - melt

Grammar

3. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Đáp án

1 - is going to help

2 - will be

3 - leaves

4 - gets

5 - is taking

4. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng.

Đáp án

1 - will die

2 - save

3 - rise

4 - use

5 - will plant

5. Fill in each gap with a/an, the or - (zero article). Điền vào mỗi chỗ trống với a/an, hoặc (không có mạo từ)

Đáp án

1 - the / -

2 - an

3 - the / -

Pronunciation

6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Đáp án

1 - B; 2 - D; 3 - C;

Choose the word that has a tress pattern different from the others. Chọn từ nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.

Đáp án

4 - A; 5 - D;

Listening

7. Listen and decide if the statements (1-5) are R (right) - W(wrong). Nghe và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai).

Click để nghe

1. Logan visited Thailand last year.

2. Emma is going to stay at a hotel.

3. Emma is going to feed young elephants.

4. Emma is going to stay there for a month.

5. Logan will volunteer with Emma in Thailand this year.

Đáp án

1 - R

2 - W

3 - R

4 - R

5 - W

Nội dung bài nghe

Boy: What are your plans for the summer, Emma?

Emma: I'm going to volunteer in Thailand.

Boy: Sounds interesting. I visited Thailand last year. I loved it. Where are you going to stay?

Emma: I'm going to stay in a national park in the north of the country.

Boy: Wow. What are you going to do there?

Emma: We're going to take care of young elephants there. We're going to walk them for a few hours every morning. Amazing them regularly, too.

Boy: Sounds interesting.

Emma: Yes, it does. We’re also going to give them food and water and show tourists around the national park.

Boy: How long are you going to stay there?

Emma: I'm going to stay there for the whole of August. I can't wait.

Boy: Are you going to have any free time?

Emma: Of course. It’s going to be free time for us to relax. Would you like to join?

Boy: Maybe next year. I'm not sure what I'll do this summer, but I may volunteer at an animal shelter here in the city.

Reading

8. Read the email and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc email và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói tới).

Đáp án

1 - DS

2 - W

3 - R

4 - R

5 - W

Everyday English

9. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Nối các câu (1-5) với (a-c) để tạo thành câu hội thoại.

1. Where are you going to stay?

2. What are your plans for the summer?

3. How long are you going to stay there?

4. Maybe we can volunteer together.

5. What are you going to do there?

a. For the whole of July.

b. I'm going to take care of sea turtles.

c. Why not!

d. I'm going to stay in the rainforest.

e. I'm going to volunteer in Brazil.

Đáp án

1 - d

2 - e

3 - a

4 - c

5 - b

Writing

10. Imagine you are going to join volunteer activities in Exercise 7. Hãy tưởng tượng em sẽ tham gia hoạt động tình nguyện trong Bài tập 7.

Listen to the dialogue again and take notes. Write a blog entry about your plans (about 80-100 words). Include: when and where you are going to stay, what you are going to do and how for you are going to stay. Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và ghi chú. Viết một bài blog về kế hoạch của em (khoảng 80-100 từ). Bao gồm: em sẽ đi khi nào và ở đâu, em sẽ làm gì và em sẽ ở như thế nào.

Click để nghe

Gợi ý

Hi everyone,

How are things? Sorry I didn't write earlier because I was busy with my exams. I finished them yesterday, so I want to tell you about my plans for the summer.

I'm going to volunteer in Thailand. I'm going to stay in a national park in the north of the country.

We're going to take care of young elephants there. We're going to walk them for a few hours every morning.

We’re also going to give them food and water and show tourists around the national park. I'm going to stay there for the whole of August. I can't wait. It’s going to be free time for us to relax so maybe I will visit some souvenir shop to buy some gift for my family. Write back and tell me what you're doing this summer.

See you soon.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 3 Progress check Right On trang 50 51. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm