Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64
Right On! 8 unit 4 4f. Skills trang 62 63 64
Giải tiếng Anh Right On 8 unit 4 Skills Culture And Ethnic Groups hướng dẫn soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 trang 62 63 64 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Reading
Think! Think of three things you would like to know about Dragon Con. Listen and read to check whether the text answers them. Hãy nghĩ về ba điều em muốn biết về Dragon Con. Nghe và đọc để kiểm tra xem văn bản có trả lời chúng không
Gợi ý
What's Dragon Con?
Where's Dragon Con?
When's Dragon Con?
- It's one of the largest cultural events in the world.
- It's in Atlanta, USA.
- It's in September.
2. Read the text and decide if the statements (1-5) are (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc văn bản và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
Đáp án
1 - W;
2 - W;
3 - W;
4 - R;
5 - DS;
3. Match the words in bold in the text to their synonyms below. Nối các từ in đậm trong văn bản với các từ đồng nghĩa dưới đây.
Đáp án
best part - highlight
directly - face-to-face
effects - results
took part in - attended
4. Collect information about the cultural event in the text under the headings name, when and where, how long and what to see and do. Present the event to the class. Thu thập thông tin về sự kiện văn hóa trong văn bản dưới tiêu đề tên, khi nào và ở đâu, thời gian và những gì để xem và làm. Trình bày sự kiện trước lớp.
Gợi ý
Dragon Con takes places in September in Atlanta, USA. It lasts for 5 days. There are lots of exciting competitions and at exhibitions. You also can dress up in costumes and watch the parade.
Vocabulary
5. Fill in each gap with the correct word/phrase from the list. Listen and check, the repeat. Điền vào mỗi chỗ trống với từ/cụm từ đúng trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.
Đáp án
1 - take part in
2 - dress up
3 - watch
4 - watch
5 - listen to
6 - eat
6. Use the phrases from Exercise 5 to describe what you like doing at a festival. Sử dụng các cụm từ từ Bài tập 5 để mô tả những gì em thích làm tại một lễ hội.
At a festival, I like watching a parade and listening to live music.
Gợi ý
At a festival, I like taking part in competitions and eating traditional food.
Listening
7. Listen to Emily and Peter talking about a festival they attended with their family. Match the people to their favourite festival activities (a-f). Hãy nghe Emily và Peter nói về một lễ hội mà họ đã tham gia cùng gia đình. Nối người được nói tới với các hoạt động lễ hội yêu thích của họ (a-f).
Đáp án
Emily - c
Peter - f
Becky - a
Dad - b
James - e
Mum - d
8. Collect information about a festival in your country under the headings name, when and where, how long and what to see and do. Present the festival to the class. Thu thập thông tin về một lễ hội ở quốc gia của em dưới tiêu đề tên, khi nào và ở đâu, thời gian và những gì để xem và làm. Trình bày lễ hội cho cả lớp.
Gợi ý
Snow Festival is one of the most famous festival in Sapa, Lao Cai. It lasts few days in December every year. There are a lot of things to do. You can watch dancers and theatre performances, listen to live music and eat traditional food.
Writing
1. Read the task and complete the table. Đọc nhiệm vụ và hoàn thành bảng.
Đáp án
Type of text | a paragraph |
Readers | readers of an international teenager magazine |
Topic | a festival in your country |
Number of words | about 80 - 100 words |
What to include | its name, when/ where it takes place, how long it last and what people can see/ do. |
2 Read the model and complete the spidergram in your notebook. Đọc bài văn mẫu và hoàn thành sơ đồ vào vở.
Đáp án
Name: Carnival
Place: Rio de Janeiro, Brazil
Time/ length: six weeks before Easter; last 6 days
What to see/ do: dress up in beautiful costumes; watch exciting parades; listen to interesting live music; eat delicious traditional food
Feelings/ Recommendations: wonderful festival; Don’t miss it
3. Complete the gaps with the phrases in the list. Hoàn thành các chỗ trống với các cụm từ trong danh sách.
Đáp án
1 - miss it
2 - worth visiting
3 - wonderful festival
4 - best festival ever
5 - have a great time
4. Collect information about a festival in your country. Use your notes to write a paragraph about it (about 80-100 words). Thu thập thông tin về một lễ hội ở đất nước em. Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về nó (khoảng 80-100 từ).
Xem chi tiết tại: Write a paragraph about a festival in your country
Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 4 4f. Skills Right On trang 62 63 64. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 8 unit 4 right on! trang 65