Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Right On! 8 unit 4 4f. Skills trang 62 63 64

Giải tiếng Anh Right On 8 unit 4 Skills Culture And Ethnic Groups hướng dẫn soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 trang 62 63 64 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Reading

Think! Think of three things you would like to know about Dragon Con. Listen and read to check whether the text answers them. Hãy nghĩ về ba điều em muốn biết về Dragon Con. Nghe và đọc để kiểm tra xem văn bản có trả lời chúng không

Gợi ý

What's Dragon Con?

Where's Dragon Con?

When's Dragon Con?

- It's one of the largest cultural events in the world.

- It's in Atlanta, USA.

- It's in September.

2. Read the text and decide if the statements (1-5) are (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc văn bản và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)

Dragon Con

In the 1970s, groups of people in the USA met or a few days each year to celebrate their hobbies. These meetings were especially popular with video gamers, comic book fans and sci-fi fans. In 1987, group of friends noticed it was common to find fans of all three hobbies. So, Dragon Con began —one huge event for everyone!

Dragon Con is one of the largest cultural events in the world. This five-day festival takes place every September in Atlanta, USA. When it began in 1987 just 1,200 fans attended. However, now it attracts more than 80,000 people and its more popular every year. Fans come to meet all their favourite actors, artists, writers and video game designers face-to-face.

Dragon Con isn’t just about meeting people. There are lots of exciting competitions and at exhibitions. The highlight of the festivals is the cosplay parade when fans cress up as their heroes. Some cosplayers spend all year preparing their costumes and the results are out of this world.

* ‘Cosplay’ comes from the words ‘costume’ and ‘play’

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

1 - W;

2 - W;

3 - W;

4 - R;

5 - DS;

3. Match the words in bold in the text to their synonyms below. Nối các từ in đậm trong văn bản với các từ đồng nghĩa dưới đây.

best part ____________________

effects ____________________

directly ____________________

took part in ____________________

Đáp án

best part - highlight

directly - face-to-face

effects - results

took part in - attended

4. Collect information about the cultural event in the text under the headings name, when and where, how long and what to see and do. Present the event to the class. Thu thập thông tin về sự kiện văn hóa trong văn bản dưới tiêu đề tên, khi nào và ở đâu, thời gian và những gì để xem và làm. Trình bày sự kiện trước lớp.

Gợi ý

Dragon Con takes places in September in Atlanta, USA. It lasts for 5 days. There are lots of exciting competitions and at exhibitions. You also can dress up in costumes and watch the parade.

Vocabulary

5. Fill in each gap with the correct word/phrase from the list. Listen and check, the repeat. Điền vào mỗi chỗ trống với từ/cụm từ đúng trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

1 - take part in

2 - dress up

3 - watch

4 - watch

5 - listen to

6 - eat

6. Use the phrases from Exercise 5 to describe what you like doing at a festival. Sử dụng các cụm từ từ Bài tập 5 để mô tả những gì em thích làm tại một lễ hội.

At a festival, I like watching a parade and listening to live music.

Gợi ý

At a festival, I like taking part in competitions and eating traditional food.

Listening

7. Listen to Emily and Peter talking about a festival they attended with their family. Match the people to their favourite festival activities (a-f). Hãy nghe Emily và Peter nói về một lễ hội mà họ đã tham gia cùng gia đình. Nối người được nói tới với các hoạt động lễ hội yêu thích của họ (a-f).

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

Emily - c

Peter - f

Becky - a

Dad - b

James - e

Mum - d

Nội dung bài nghe

Hey, Peter. What are you doing?

Oh, hi, Emily. I'm looking at the photos I took at the festival we attended. Look, here's you watching the parade on the final evening.

Oh, yes. That was my favorite part. And here's you trying traditional food.

Yes. I didn't want it to end so I could eat all the delicious traditional foods.

Not everyone liked the food, though. I didn't see Becky try anything. She was taking part in competitions every day. She said she won a few.

What about dad? Did he have a nice time?

Yes. He loved dressing up in costumes, but he didn't like the live music. However, our cousin James enjoyed listening to it.

Well, jazz music isn't for everyone.

Did you enjoy the magic shows?

No, but Mum said she loved them.

Maybe we'll see them next year.

8. Collect information about a festival in your country under the headings name, when and where, how long and what to see and do. Present the festival to the class. Thu thập thông tin về một lễ hội ở quốc gia của em dưới tiêu đề tên, khi nào và ở đâu, thời gian và những gì để xem và làm. Trình bày lễ hội cho cả lớp.

Gợi ý

Snow Festival is one of the most famous festival in Sapa, Lao Cai. It lasts few days in December every year. There are a lot of things to do. You can watch dancers and theatre performances, listen to live music and eat traditional food.

Writing

1. Read the task and complete the table. Đọc nhiệm vụ và hoàn thành bảng.

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

Type of texta paragraph
Readersreaders of an international teenager magazine
Topica festival in your country
Number of wordsabout 80 - 100 words
What to includeits name, when/ where it takes place, how long it last and what people can see/ do.

2 Read the model and complete the spidergram in your notebook. Đọc bài văn mẫu và hoàn thành sơ đồ vào vở.

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

Name: Carnival

Place: Rio de Janeiro, Brazil

Time/ length: six weeks before Easter; last 6 days

What to see/ do: dress up in beautiful costumes; watch exciting parades; listen to interesting live music; eat delicious traditional food

Feelings/ Recommendations: wonderful festival; Don’t miss it

3. Complete the gaps with the phrases in the list. Hoàn thành các chỗ trống với các cụm từ trong danh sách.

Tiếng Anh 8 Unit 4 4f Skills trang 62 63 64

Đáp án

1 - miss it

2 - worth visiting

3 - wonderful festival

4 - best festival ever

5 - have a great time

4. Collect information about a festival in your country. Use your notes to write a paragraph about it (about 80-100 words). Thu thập thông tin về một lễ hội ở đất nước em. Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về nó (khoảng 80-100 từ).

Xem chi tiết tại: Write a paragraph about a festival in your country

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 4 4f. Skills Right On trang 62 63 64. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng