Tiếng Anh 8 Unit 3 3f Skills trang 46 47 48
Right On! 8 unit 3 3f. Skills trang 46 47 48
Giải tiếng Anh Right On 8 unit 3 Skills The environment hướng dẫn soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 trang 46 47 48 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Reading
1. Which of these activities do you think a ‘Dolphin Doc for a Day’ can do? Theo em thì ‘Dolphin Doc for a Day' sẽ có các hoạt động nào trong số những hoạt động này?
Gợi ý
I think a ‘Dolphin Doc for a Day’ can:
- feed dolphins
- swim with dolphins
- train dolphins
2. Read the text and decide if the statements (1-5) are R(right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc đoạn văn và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).
Đáp án
1 - R
2 - R
3 - R
4 - W
5 - DS
3. What do you like most about this programme? Why? Tell your partner. Em thích điều gì nhất ở chương trình này? Tại sao? Nói với bạn của em.
Gợi ý
I like swimming with the dolphins best because I think it's interesting.
Vocabulary
4. Listen and repeat. Match the qualities (A-D) to the jobs (1-4). Nghe và đọc lại. Nối các phẩm chất (A-D) với công việc (1-4).
Click để nghe
Đáp án
1 - C
2 - B
3 - D
4 - A
Listening
5. Listen to the dialogue between Alice and James about James’s job. Complete the sentences (1-5). Nghe cuộc đối thoại giữa Alice và James về công việc của James. Hoàn thành các câu (1-5).
Click để nghe
1. James doesn't work as a firefighter in the ________ .
2. When a fire happens, James will walk into the _________to put it out.
3. Alice thinks James's job is so ___________.
4. According to James, a forest firefighter has to be brave and _________.
5. James thinks his job is ______.
Đáp án
1 - city
2 - forest
3 - dangerous
4 - careful
5 - interesting
6. Write down as many jobs as possible. Describe each job and your partner guesses what the job is as in example. Viết ra càng nhiều công việc càng tốt. Mô tả từng công việc và đối tác của bạn đoán công việc đó là gì như trong ví dụ.
A: They look after animals and have to be caring. What's their job?
B: They are zookeepers.
Gợi ý
A: They help students learn knowledge. They have to be patient and professional.
B: They are teachers.
Writing
1. Read the task and complete the table. Đọc nhiệm vụ và hoàn thành bảng.
Đáp án
Type of text | blog entry |
Readers | blog readers |
Topic | plans for volunteering |
Number of words | about 80 - 100 words |
What to include | When/ where you are going to stay, what you are going to do, how long you are going to stay |
2. Read the blog entry. How did Lucy start and end her entry? Underline the sentences in the text. Đọc blog. Lucy đã bắt đầu và kết thúc bài blog của mình như thế nào? Gạch dưới các câu trong văn bản.
Đáp án
Start: Hi readers! Thanks for your comments on my last entry. Today, I’ve got some exciting news.
End: Does anyone else have exciting plans? Please leave a comment below.
3. Read the blog entry again and complete the spidergram in your notebook. Đọc lại blog và hoàn thành biểu đồ lưới trong vở của em.
Hi readers! Thanks for your comments on my last entry. Today, I’ve got some exciting news. Last month, I applied to join a volunteer programme in a national park in Australia. Well, they accepted me. I’ll arrive there on 5th July. The programme last for two weeks. My friend Jackie is coming, too!
We're going to stay in tents, and we’re going to plant trees and build fences. We're also going take care of koalas and kangaroos. I can’t wait!
What about you? Does anyone else have exciting plans? Please leave a comment below.
Đáp án
Blog Entry:
- Greet readers, announce news:
- Hi readers! Thanks for your comments on my last entry. Today, I’ve got some exciting news.
- Give information about plans (where/ when/what/how long):
- where: a national park in Australia
- when: arrive on 5th July
- what: stay in tents, plant trees, build fences, take care of koalas and kangaroos
- How long: two week
- Comment on plans:
- I can’t wait!
- Request comments:
- Does anyone else have exciting plans? Please leave a comment below.
4. Imagine you are going to volunteer to protect the environment. Write a blog entry about your plans (about 80-100 words). Hãy tưởng tượng em sẽ tình nguyện tham gia một chương trình bảo vệ môi trường. Viết một mục blog về kế hoạch của em (khoảng 80-100 từ).
Gợi ý
Hi readers! Thanks for your comments on my last entry. Today, I’ve got some exciting news. Last month, I applied to join a volunteer programme in a bird park in Cà Mau. Well, they accepted me. I’ll arrive there on 10th August. The programme last for two weeks. My friend Paul is coming, too!
We're going to stay in tents, and we’re going to plant trees and build fences. We're also going take care of many kinds of bird and collect information about their habit. I can’t wait!
What about you? Does anyone else have exciting plans? Please leave a comment below.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 3 3f. Skills Right On trang 46 47 48. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.