Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 5 5e Grammar trang 74 75

Tiếng Anh lớp 8 unit 5 Teenagers' life 5e. Grammar

Giải tiếng Anh lớp 8 Right On! unit 5 5e Grammar Teenagers' life hướng dẫn soạn chi tiết sách Right On 8 unit 5 Teenagers' life trang 74 75.

1. Which of the nouns below are C (Countable) or U (Uncountable)? Danh từ nào dưới đây là C (Đếm được) hoặc U (Không đếm được)?

Tiếng Anh 8 Unit 5 5e Grammar trang 74 75

Đáp án

1 love ___U___ 5 lesson __C____ 9 presentation __C____

2 class __C____ 6 science ___U___ 10 activity ___C___

3 child ___C___ 7 yoga ___U___ 11 health __U____

4 yoghurt ___U___ 8 teacher __C____ 12 tea __U____

2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner. Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.

Click để nghe

Tiếng Anh 8 Unit 5 5e Grammar trang 74 75

Đáp án

words with /iz/ words with /s/ words with /z/

choices;

classes;

sentences;

sports;

trips;

books;

games;

ideas;

models;

videos

3. Choose the correct options. Chọn các đáp án đúng.

1 Your advice is/are helpful for me.

2 Is/Are the equipment for the sports club new?

3 My art class is/are on Thursday afternoons.

4 My homework is/are very difficult. Can you help me, please?

5 The students loves/love going on school trips.

6 There is/are a lot of children in the classroom.

Đáp án

1 - is;

2 - is;

3 - is;

4 - is;

5 - love;

6 - are;

Hướng dẫn dịch

1 Lời khuyên của bạn rất hữu ích cho tôi.

Giải thích: ‘advice’ là danh từ không đếm được -> is

2 Thiết bị cho câu lạc bộ thể thao có mới không?

Giải thích: ‘equipment’ là danh từ không đếm được -> is

3 My art class is on Thursday afternoons.

(Lớp học vẽ của tôi là vào các buổi chiều thứ Năm.

Giải thích: ‘class’ là danh từ số ít đếm được -> is

4 Bài tập về nhà của tôi rất khó. Bạn có thể giúp tôi được không?

Giải thích: ‘homework’ là danh từ không đếm được -> is

5 Học sinh thích đi dã ngoại.

Giải thích: ‘students’ là danh từ đếm được số nhiều -> love

6 Có rất nhiều trẻ em trong lớp học.

Giải thích: ‘children’ là danh từ đếm được số nhiều -> are

4. Tell your partner about... Nói với bạn cặp của em về...

1. your favourite subject. History is my favourite subject.

2. your favourite sport. __________________________

3. your favourite food/drink. _______________________

4. your favourite after-school activities. __________________________

5. your favourite free-time activities.__________________________

Gợi ý

2 - Badminton is my favourite sport. 

3 - Bubble tea is my favourite drink. 

4 - Watching TV is my favourite after-school activities.

5 - Listening to music is my favourite free-time activities.

5. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

1 My school is small, so there are ____ after-school activities.

A little B few C much D many

2 My teacher gave us homework yesterday.

A many B any C lots of D a few

3 This month, we don't have to study for ___ tests.

A many B some C much D little

4 money did you spend at the mall?

A How much B How many CA little D Any

5 There are programmes on TV. I can't decide what to watch.

A few B any C much D lots of

6 Can you find ___ information about the topic?

A few B many C any D some

7 ___ students were on the school trip?

A How much B How many C Some D Any

8 A: Liam, I need ___ advice on how to prepare for the exams.

B: Sure, I can help you.

A few B any Cmany D some

9 A: Are you ready for your presentation? There isn't ___ time left.

B: I’m almost ready. Don't worry!

A many B much C few D little

10 How about going to the cinema tonight?

B: Maybe next week. We have ___ money to spend this week.

A much B a lot of C little D few

Đáp án

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - A; 5 - D;

6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - B; 10 - C;

Hướng dẫn dịch

1 Trường của tôi nhỏ nên có ít hoạt động sau giờ học.

Giải thích: ‘activities’ là danh từ đếm được, câu mang nghĩa số lượng ít 

2 Giáo viên của tôi đã cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà ngày hôm qua.

Giải thích: ‘homework’ là danh từ không đếm được, câu mang nghĩa số lượng nhiều 

3 Tháng này, chúng ta không phải học để chuẩn bị cho những bài kiểm tra.

Giải thích: ‘tests’ là danh từ đếm được, câu là câu phủ định 

4 Bạn đã chi bao nhiêu tiền tại trung tâm thương mại?

Giải thích: ‘money’ là danh từ không đếm được, câu mang nghĩa số lượng nhiều 

5 Có rất nhiều chương trình trên TV. Tôi không thể quyết định những gì để xem.

Giải thích: ‘tests’ là danh từ đếm được, câu là câu phủ định 

6 Bạn có thể tìm thấy bất kỳ thông tin nào về chủ đề này không?

Giải thích: ‘information’ là danh từ không đếm được, câu mang nghĩa một ít 

7 Có bao nhiêu học sinh tham gia chuyến dã ngoại?

Giải thích: ‘students’ là danh từ đếm được, câu là câu hỏi 

8 A: Liam, tôi cần một số lời khuyên về cách chuẩn bị cho kỳ thi.

B: Chắc rồi, tôi có thể giúp bạn.

Giải thích: ‘advice’ là danh từ không đếm được, câu mang nghĩa một ít

9 A: Bạn đã sẵn sàng cho bài thuyết trình của mình chưa? Không còn nhiều thời gian nữa.

B: Tôi gần như đã sẵn sàng. Đừng lo lắng!

Giải thích: ‘time’ là danh từ không đếm được, câu là câu phủ định 

10 Tối nay đi xem phim nhé?

B: Có lẽ vào tuần tới. Chúng tôi có ít tiền để chi tiêu trong tuần này.

Giải thích: ‘money’ là danh từ không đếm được, câu mang nghĩa không còn nhiều nhưng đủ dùng-

6. Talk about your school life and free-time activities using the quantifiers. Nói về cuộc sống ở trường và các hoạt động trong thời gian rảnh của em bằng cách sử dụng các từ định lượng.

A: I do lots of homework every day, so I don’t have much time to watch TV or read books.

B: I sit a lot of exams at school. In my free time, I listen to some music and play sports.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 5 Grammar Right On trang 74 75. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập kiến thức ngữ pháp về các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 8 Right On!

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng