Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 3 3e Grammar trang 44 45

Tiếng Anh lớp 8 unit 3 The environment 3e. Grammar

Giải tiếng Anh lớp 8 Right On! unit 3 3e Grammar The environment hướng dẫn soạn chi tiết Right On 8 unit 3 The environment trang 44 45.

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Add commas where necessary. Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.

Đáp án

1 - will be

2 - stop

3 - will lose

4 - won’t have

5 - don’t protect

2. Rewrite the sentences without changing their meanings. Viết lại các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.

Đáp án

2 - Unless people stop illegal pet trade, a lot of animals will be endangered.

3 - If we don’t protect the environment, we'll get more health problems.

4 - If it doesn’t rain soon, rivers and lakes will dry up.

5 - If you throw rubbish into the seas, you'll make them polluted.

3. Use conditional type 1 to start and continue a story. Dùng câu điều kiện loại 1 để bắt đầu và tiếp tục một câu chuyện.

A: If we don't stop climate change, the ice caps will melt.

B: If the ice caps melt, …

Gợi ý

A: If we don't stop climate change, the ice caps will melt.

B: If the ice caps melt, the seals will lose their habitat.

A: If the seals lose their habitat, they will be endangered.

B: If the seal are endangered, they will disappear.

4. Fil in each gap with a/an, the or - (zero article). Điền vào mỗi chỗ trống với a/an, the hoặc - (không có mạo từ).

Đáp án

1. The students are going to take part in __a__ trip to plant trees. __The___ trip is on this Saturday.

2. Not many animals live in __the__ Thar Desert in ___-___ India.

3. There is ___an___ important event at __the____ Acropolis Museum tonight.

4. My mum is _an___ accountant and my dad is __a__ scientist.

5. We are going to visit __- ___ Ba Bể Lake in __- ___ Việt Nam.

6. On ___-___ Montague Island in ___-___ Australia, there are lots of wild animals like whales, sharks and blue penguins.

7. ___The___ Amazon is __a___ big river in __-___ South America.

8. He would love to visit __the____ Himalayas, a mountain range in __-___ Asia.

9. ____The__ Great Pyramid is ___a__ tomb in ___the___ Egypt.

10. __The___ Phoenix Theatre is in __-___ Charing Cross Road in __-____ London.

Hướng dẫn giải

1. Học sinh chuẩn bị tham gia chuyến đi trồng cây. Chuyến đi là vào thứ bảy này.

Giải thích: ‘trip’ ở câu đầu lần đầu tiên được nhắc đến là danh từ số ít chưa xác định, ‘trip’ ở câu sau là lần thứ hai được nhắc đến

2. Không có nhiều động vật sống ở Sa mạc Thar ở Ấn Độ.

Giải thích: ‘Thar Desert’ là tên sa mạc, ‘India’ là quốc gia

3. Có một sự kiện quan trọng tại Bảo tàng Acropolis tối nay.

Giải thích: ‘event’ là danh từ số ít chưa nhắc đến lần đầu và trước đó là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm, ‘Acropolis Museum’ là viện bảo tàng

4. (Mẹ tôi là kế toán và bố tôi là nhà khoa học.

Giải thích: ‘accountant’ và ‘scientist’ là danh từ chỉ nghề nghiệp

5. Chúng tôi sẽ đến thăm Hồ Ba Bể ở Việt Nam.

Giải thích: ‘Ba Bể’ là hồ, ‘Việt Nam’ là quốc gia

6. Trên đảo Montague ở Úc, có rất nhiều động vật hoang dã như cá voi, cá mập và chim cánh cụt xanh.

Giải thích: ‘Montague’ là đảo, ‘Australia’ là quốc gia

7. Amazon là một con sông lớn ở Nam Mỹ.

Giải thích: ‘Amazon’ là tên sông, ‘river’ là danh từ lần đầu được nhắc đến, ‘South America’ là lục địa

8. Anh ấy rất thích đến thăm Himalayas, một dãy núi ở Châu Á.

Giải thích: ‘Himalayas’ là dãy núi, ‘Asia‘ là lục địa

9. (Kim Tự Tháp là một ngôi mộ ở Ai Cập.

Giải thích: ‘Great Pyramid’ là đia điểm độc đáo, ‘tomb’ là danh từ lần đầu được nhắc đến, ‘Egypt’ là quốc gia

10. Nhà hát Phượng hoàng ở đường Charing Cross ở London.

Giải thích: ‘Phoenix Theatre’ là tên nhà hát, ‘Charing Cross Road’ là con đường, ‘London’ là thành phố

5. With a partner, make sentences about places in Việt Nam using the phrases below and your own ideas. Add a/an/the where necessary. Cùng bạn của em đặt câu về các địa điểm ở Việt Nam bằng cách sử dụng các cụm từ dưới đây và ý tưởng của riêng em. Thêm a/an/the khi cần thiết.

Mekong River Hoàn Kiếm Lake; Hoàng Liên Sơn Mountain Range; Yên Tử Mountain;

Côn Đảo Islands; Vietnamese Women’s Museum; Cô Tô Island;

Temple of Literature; Independence Palace

A: If we don't save the Mekong River, it will become polluted.

B: I'm hiking in the Hoàng Liên Sơn Mountain Range next week.

Gợi ý

A: I hope to visit Hoan Kiem lake one day.

B: People consider the Temple of Literature as the first university of Vietnam.

A: The Côn Đảo islands have many beautiful beaches.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 3 Grammar Right On trang 44 45. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập kiến thức ngữ pháp về Động từ Ving + Động từ nguyên thể có To và không có To hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm