Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Right on 8 unit 2 2b Grammar

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook tiếng Anh 8 Right on Unit 2 2b Grammar

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right on Unit 2 Disasters & Accidents 2b. Grammar hướng dẫn giải bài tập trong SBT Right On 8 trang 15 hiệu quả.

1. Put the verbs in brackets into the past simple. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

Last week, George Smith 1) ______ (go) to Mount Kazbek for a hike. Then, a terrible storm 2) ______ (hit). Soon, he 3) ______ (get) lost on the mountain. Then, a rescue team 4) ______ (search) all over for the missing hiker. They 5) ______ (not/find) him until hours later. Luckily, he 6) ______ (not/be) injured.

Đáp án

1 - went

2 - hit

3 - got

4 - searched

5 - didn't find

6 - wasn't

Hướng dẫn dịch

Tuần trước, George Smith đã đi leo núi Kazbek. Sau đó, một cơn bão khủng khiếp ập đến. Chẳng mấy chốc, anh đã bị lạc trên núi. Sau đó, một đội cứu hộ đã tìm kiếm khắp nơi để tìm người leo núi mất tích. Họ đã không tìm thấy anh ta cho đến nhiều giờ sau đó. May mắn thay, anh ấy không bị thương.

2. Put the verbs in brackets into the past continuous.  Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

1. They _________ (walk) to school when it started raining.

2. It _________ (rain) at 3 o'clock yesterday afternoon.

3. The ground _________ (shake) for two minutes last night.

4. The ship _________ (get) close to the harbour when the tsunami hit.

5. I _________ (read) a book while my parents _________ (watch) TV this morning.

Đáp án

1 - were walking

2 - was raining

3 - was shaking

4 - was getting

5 - was reading - were watching

3. Put the verbs in brackets into the past simple or the past continuous.  Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.

1. I _______ (listen) to music in my room all yesterday evening.

2. When the flood _______ (begin), we _______ (play) computer games in the living room.

3. She _______ (get up) early, _______ (put on) her boots and _______ (try) to move things away from the water.

4. Mary _______ (listen) to music while Mike _______ (surf) the Net yesterday afternoon.

5. Yesterday, an earthquake _______ (hit) the town. Luckily, it _______ (not/destroy) many houses.

Đáp án

1 - was listening

2 - began - were playing

3 - got up - put on - tried

4 - was listening - was surfing

5 - hit - didn't destroy

Hướng dẫn dịch

1. Tôi đã nghe nhạc trong phòng cả buổi tối hôm qua.

2. Khi lũ bắt đầu, chúng tôi đang chơi game trên máy vi tính trong phòng khách.

3. Cô ấy dậy sớm, đi ủng và cố gắng di chuyển mọi thứ ra khỏi nước.

4. Mary đang nghe nhạc trong khi Mike đang lướt mạng vào chiều hôm qua.

5. Hôm qua, một trận động đất xảy ra ở thị trấn. May mắn thay, nó đã không phá hủy nhiều ngôi nhà.

4. Put the verbs in brackets into the past simple or the past continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. 

Steve 1) _______ (drive) home when an earthquake 2) _______ (happen). He 3) _______ (stop) the car when people 4) _______ (run) onto the road. He was terrified, so he 5) _______ (get) out of the car and 6) _______ (join) the other people on the street. Amazingly, his parents 7) _______ (sleep) when he finally 8) _______ (get) home safe!

Đáp án

1 - was driving

2 - happened

3 - stopped

4 - were running

5 - got

6 - joined

7 - were sleeping

8 - got

Steve 1) was driving home when an earthquake 2) happened. He 3) stopped the car when people 4) were running onto the road. He was terrified, so he 5) got out of the car and 6) joined the other people on the street. Amazingly, his parents 7) were sleeping when he finally 8) got home safe!

Hướng dẫn dịch

Steve đang lái xe về nhà thì trận động đất xảy ra. Anh ấy dừng xe khi mọi người đang chạy trên đường. Anh ta sợ hãi, vì vậy anh ta ra khỏi xe và tham gia cùng những người khác trên đường phố. Thật ngạc nhiên, bố mẹ anh ấy đang ngủ khi cuối cùng anh ấy 8) về đến nhà an toàn!

5. Use the given words or phrases to make complete sentences. Sử dụng những từ hoặc cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. flood / not cover / the whole village

2. tsunami / not kill / anyone / but / it / injure / many people

3. I / do / homework / when / earthquake / hit / the city

4. Sue / study / English / while / her sister / chat / online

Đáp án

1 - The flood didn't cover the whole village.

2 - The tsunami didn't kill anyone, but it injured many people.

3 - I was doing my homework when the earthquake hit the city.

4 - Sue was studying English while her sister was chatting online.

Hướng dẫn dịch

1. Cơn lũ không làm ngập toàn bộ ngôi làng.

2. Sóng thần không giết ai, nhưng nó làm nhiều người bị thương.

3. Tôi đang làm bài tập về nhà thì thành phố bị động đất.

4. Sue đang học tiếng Anh trong khi em gái cô ấy đang trò chuyện trực tuyến.

6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.

1. A. needed B. killed C. climbed D. moved

2. A. wanted B. spotted C. landed D. crashed

3. A. rained B. walked C. stayed D. moved

4. A. escaped B. finished C. happened D. researched

Đáp án

1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C;

Hướng dẫn giải

1. Chọn đáp án A. needed phần gạch chân phát âm /id/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /d/.

2. Chọn đáp án D. crashed phần gạch chân phát âm /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /id/.

3. Chọn đáp án B. walked phần gạch chân phát âm /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /d/.

4. Chọn đáp án C. happened phần gạch chân phát âm /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /t/.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On Unit 2 2b Grammar trang 15. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh Right On khác nhau được cập nhật liên tục.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm