Sách bài tập Right on 8 unit 5 5b Grammar
Workbook tiếng Anh 8 Right on Unit 5 5b Grammar
Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right on Unit 5 Teenagers' life 5b. Grammar hướng dẫn giải bài tập trong SBT Right On 8 trang 41 hiệu quả.
1. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.
1. _______ you help me with my history project, please?
A. Should
B. Can
C. Must
D. Shouldn't
2. We _______ sit exams at the end of the school year. It's a rule.
A. can
B. could
C. should
D. have to
3. Henry _______ go on the school trip because he's on holiday.
A. can't
B. mustn't
C. shouldn't
D. doesn't have to
4. We _______ talk when we sit exams. It's against the rules.
A. shouldn't
B. don't have to
C. mustn't
D. couldn't
5. When Mario was a little boy, he _______ play football very well, but he's good at it now.
A. can't
B. couldn't
C. shouldn't
D. mustn't
6. I _______ do my homework yesterday. I finished it at school.
A. couldn't
B. don't have to
C. didn't have to
D. had to
7. You _______ play computer games too much. It isn't good for your eyes.
A. shouldn't
B. mustn't
C. can't
D. don't have to
8. I _______ study hard to pass the final exams.
A. could
B. mustn't
C. must
D. can
9. Yesterday, I _______ walk home from school. My parents were at work.
A. didn't have to
B. had to
C. could
D. should
10. _______ borrow this book, please?
A. Must I
B. Should I
C. Do I have to
D. Can I
Đáp án
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - D;
2. Fill in each gap with mustn't, can, have to, had to, could or couldn't. Điền vào mỗi khoảng trống với mustn't, can, have to, had to, could hoặc couldn't.
1. You _______ eat or drink in the computer room. It's against the rules.
2. _______ I go out after I finish my homework, Dad?
3. A: Alfie _______ do his homework yesterday because he left his book at school.
B: I forgot mine, too, but _______ go back to get it.
4. A: Janie _______ read and write when she was just 4 years old. Her parents taught her.
B: Really?
5. A: I'm going to the cinema. Do you want to come with me?
B: No, thank you. I _______prepare for my presentation.
Đáp án
1 - mustn't;
2 - Can;
3 - couldn't - had to;
4 - could;
5 - have to;
Hướng dẫn dịch
1 - Không được ăn uống trong phòng máy tính. Đó là trái với các quy tắc.
2 - Con có thể ra ngoài sau khi làm xong bài tập về nhà được không bố?
3 - A: Alfie không thể làm bài tập về nhà ngày hôm qua vì cậu ấy để quên sách ở trường.
B: Tôi cũng để quên sách của mình, nhưng tôi phải quay lại lấy.
4 - A: Janie biết đọc và viết khi mới 4 tuổi. Cha mẹ cô đã dạy cô.
B: Thật sao?
5 - A: Tôi sẽ đi xem phim. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
B: Không, cảm ơn. Tôi phải chuẩn bị cho bài thuyết trình của mình.
3. Complete the email with can (x2), had to, couldn't, don't have to and should. Hoàn thành email với can (x2), had to, could not, don't have to và should.
Đáp án
1 - couldn't;
2 - had to;
3 - can;
4 - Can;
5 - should;
6 - don't have to;
Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On Unit 5 5b Grammar trang 41. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh Right On khác nhau được cập nhật liên tục.
- 5c Vocabulary trang 42
- 5d Everyday English trang 43
- 5e Grammar trang 44
- 5f Reading trang 45
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 6 Space & Technology
- Ngữ pháp unit 6 Space & Technology
- Giải Bài Tập SGK
- 6a Reading trang 82
- 6b Grammar trang 84
- 6c Vocabulary trang 86
- 6d Everyday English trang 87
- 6e Grammar trang 88
- 6f Skills trang 90
- CLIL (Science) trang 93
- Progress check trang 94 95
- Giải Bài Tập SBT
- Vocabulary & Pronunciation trang 46
- 6b Grammar trang 47
- 6c Vocabulary trang 48
- 6d Everyday English trang 49
- 6e Grammar trang 50
- 6f Reading trang 51
- Luyện Tập
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 6