Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 1 1f Skills trang 18 19 20

Right On! 8 Unit 1 1f. Skills trang 18 19 20

Giải tiếng Anh Right On 8 Unit 1 Skills City & Countryside hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 8 trang 18 19 20 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Reading 

1. Look at the pictures. Where are the places in the pictures? Listen and read to find out. Nhìn vào những bức ảnh. Những nơi trong hình ảnh đấy là ở đâu? Nghe và đọc để xác định.

Đáp án

The Statue of Liberty is in USA.

The village is in England.

2. Read the texts and complete the table. Đọc các đoạn văn và hoàn thành bảng.

Đáp án

New York

Bibury

Location

New York State, USA

Gloucestershire, England

Population

over 8 million

about 630

Nickname

The City that Never Sleeps

The Most Beautiful Village in England

Transport

taxi; subway; bus; ferry

on foot; by car

Housing

apartments in skyscrapers

small cottages

Lifestyle

busy

peaceful

3. Talk about the place you live in. Think about its location, population, transport, housing and lifestyle. Nói về nơi em sống. Nghĩ về vị trí, dân số, giao thông, nhà ở và lối sống ở đây.

Vocabulary

4. a) Listen and repeat. Nghe và đọc lại.

Click để nghe

friendly ; busy ; calm ; crowded ;

quiet ; historic ; peaceful ; modern ;

b) Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.

1. There are a lot of historic/crowded buildings in Ha Noi, so you can learn about the local history and culture.

2. It’s relaxing to take a boat ride on a modern/calm river.

3. I love talking to the friendly/crowded local people on my holidays.

4. Local people in my village live a historic/peaceful life.

5. The town isn't calm/crowded. It has a population of about over 3,000 people.

6 The streets in my city are usually busy/friendly.

7. It’s really quiet/busy here in the morning. The only sound comes from the birds in the trees.

8. Hồ Chí Minh City is famous for its historic/modern lifestyle.

Đáp án

1 - historic

2 - calm

3 - friendly

4 - peaceful

5 - crowded

6 - busy

7 - quiet

8 - modern

Hướng dẫn dịch

1. Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Hà Nội, vì vậy bạn có thể tìm hiểu về lịch sử và văn hóa địa phương.

2. Thật thư giãn khi đi thuyền trên dòng sông phẳng lặng.

3. Tôi thích nói chuyện với những người dân địa phương thân thiện vào những ngày nghỉ của tôi.

4. Người dân làng tôi sống một cuộc sống yên bình.

5. Thị trấn không đông đúc. Nó có dân số khoảng hơn 3.000 người.

6. Đường phố trong thành phố của tôi thường nhộn nhịp.

7. Ở đây thực sự yên tĩnh vào buổi sáng. Âm thanh duy nhất đến từ những chú chim trên cây.

8. Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với lối sống hiện đại.

5. Use the words in Exercise 4a to describe your city/town/village to your partner. Sử dụng các từ trong Bài tập 4a để mô tả thành phố/thị trấn/làng của bạn cho bạn cặp của em.

A: My city is very crowded and there is lots of traffic.

B: My village is very old and it has a lot of historic buildings.

Listening

6. Listen to an advert and complete the gaps (1-5). Nghe một đoạn quảng cáo và điền vào chỗ trống (1-5).

Click để nghe

Đà Lạt City

Location: Lâm Đồng 1)______ in the Cental Highlands of Việt Nam

Features: the 2)______ city life and the quiet countryside

Population: 3)_______ people

Nickname: ‘The City of Thousand Flowers’

What to see/do: 4)________ Đà Lạt Flower Park, walk along Xuân Hương Lake, go shopping at the night market, see street performances during 5) _______.

Đáp án

1 - province

2 - exciting

3 - about 425.000

4 - visit

5 - festivals

Nội dung bài nghe

Are you planning a holiday? Then you should visit Đà Lạt. This city is in Lâm Đồng Province, in the central highlands of Việt Nam. It doesn't matter if you like the exciting city life or the quiet countryside. Đà Lạt has the best of both worlds. It has a small population of about 425,000 people, so there aren't many crowds and everyone is friendly. There are lots of things to see and do. People gave Đà Lạt its nickname, the City of Thousand Flowers. During the day, you can visit Đà Lạt Flower Park or go for a walk along Xuân Hương Lake to enjoy the beauty of nature. At night, you can go shopping at a night market. During festivals, you can see lots of street performances. It's a great place to visit.

7. Use the information in Exercise 6 to present Đà Lạt City to the class. Sử dụng thông tin trong bài tập 6 để giới thiệu thành phố Đà Lạt trước lớp.

Writing

1. Read the task and complete the table. Đọc bài tập và hoàn thành bảng.

A travel magazine wants its readers to send in paragraph about a place in their country. Write a paragraph for the magazine (about 80-100 words). Include its name, location, population, what to see and do and your comment.

Đáp án

Type of text

a paragraph

Readers

readers of a travel magazine

Topic

a place in reader’s country

Number of words

about 80-100 words

What to include

name, location, population, what to see and do and comment

2. Read the model and underline the descriptions in the paragraph for the headings (1-3). Đọc bài mẫu và gạch chân những mô tả trong đoạn văn cho các tiêu đề (1-3).

1. name of city, location, population

2. what to see/do

3. comments

Đáp án

Copenhapen (name of the city) is the capital of Denmark. It is in the west of the country (location) and has a population of around 1.3 million people (population). There are lots of things to see and do in this cịty. You can visit historic buildings like Christiansborg Palace of take photos of the famous Little Mermaid statue (what to see). The National Museum (what to see) is another popular tourist attraction. You can also go shopping at the busy shops In Stroget (what to do). If you like a quiet place, you can take a walk in King’s Garden (what to do). Copenhagen is an amazing city . It has something for everyone. (comment)

3. Find the adjectives the writer used in the model in Exercise 2 to describe the following: buildings, statue, museum, shops, garden, city. Tìm các tính từ mà tác giả đã sử dụng trong mô hình ở Bài tập 2 để mô tả những thứ sau: tòa nhà, bức tượng, bảo tàng, cửa hàng, khu vườn, thành phố.

Đáp án

Buildings: historic

Statue: famous

Museum: popular

Shops: busy

Garden: quiet

city: amazing

4. Complete the paragraph with the adjectives from the list. Hoàn thành đoạn văn với các tính từ từ danh sách.

delicious ; quiet ; beautiful ; calm ; local

If you love 1) _______ countryside life, my village is a perfect place for you. You can take a boat ride on the 2) _______ river. There is lots of 3) _______ scenery for sightseeing. It is also interesting to talk with the 4) _______ people. Then, you can try some 5) _______ seafood at the night market.

Đáp án

1 - quiet

2 - calm

3 - beautiful

4 - local

5 - delicious

5. Collect information about a place in your country. Use your notes to write a paragraph about it (about 80-100 words). Thu thập thông tin về một địa điểm ở nước em. Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về nơi đó (khoảng 80-100 từ).

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 1 1f. Skills Right On trang 18 19 20. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • bowen pang
    bowen pang

     cũng dc 

    🙂

    Thích Phản hồi 21:18 03/10
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm