Ngữ pháp unit 4 lớp 8 Culture & Ethnic groups Right on
Ngữ pháp unit 4 lớp 8 Right on: Culture & Ethnic groups
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Right on unit 4: Culture & Ethnic groups dưới đây bao gồm những cấu trúc tiếng Anh lớp 8 quan trọng xuất hiện trong Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 8. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.
I. Simple/ Compound/ Complex sentences (Câu đơn/ câu ghép/ câu phức)
Simple sentences (Câu đơn)
- Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề.
Compound sentences (Câu ghép)
- Câu ghép là câu chứa những mệnh đề độc lập.
- Chúng ta dùng liên từ kết hợp (and, or, but, so,...) để nối các mệnh đề trong câu ghép. Lưu ý thêm dấu phẩy trước liên từ but hoặc so.
Complex sentences (Câu phức)
- Câu phức là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ.
- Chúng ta dùng liên từ phụ thuộc (after, before, when, as soon as, if, because, although,...) để nối hai mệnh đề trong câu phức.
- Nếu mệnh đề phụ đứng đầu câu, ta thêm dấu phẩy trước mệnh đề chính.
- Nếu mệnh đề chính đứng đầu câu, ta không cần thêm dấu phẩy trước mệnh đề phụ.
II. Comparative and superlative (So sánh hơn và so sánh nhất)
- So sánh hơn được dùng để so sánh hai người/vật.
- Tính từ ngắn (một âm tiết): short adjective + ER (THAN)
- Tính từ dài (từ hai âm tiết trở lên): MORE + long adjective + (THAN)
So sánh nhất được dùng để so sánh ba người/vật trở lên.
- Tính từ ngắn (một âm tiết): THE + short adjective + EST
- Tính từ dài (hai âm tiết trở lên): THE MOST + long adjective
- Cách hình thành dạng từ so sánh hơn/ so sánh nhất:
Các loại tính từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1 âm tiết |
Thêm -er clean – cleaner |
Thêm -est the cleanest |
1 âm tiết kết thúc bằng “e” |
Thêm -r nice – nicer |
Thêm -st the nicest |
1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm-nguyên âm-phụ âm |
Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -er hot – hotter |
Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -est the hottest |
2 âm tiết trở lên |
Thêm MOREmore modern |
Thêm THEMOST the most modern |
2 âm tiết kết thúc bằng “y” |
Bỏ “y” thêm -ier dirty – dirtier |
Bỏ “y” thêm -iest the dirtiest |
- Các tính từ đặc biệt:
Adjectives |
Comparative |
Superlative |
good |
better |
the best |
bad |
worse |
the worst |
far |
farther/ further |
the farthest/furthest |
much/many |
more |
the most |
little |
less |
the least |
Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “ow, le, er, y” |
simpler, narrower, cleverer |
simplest, narrowest, cleverest |
as ... as – not as/so ... as – much + so sánh hơn
- Ta dùng as + adjective/adverb + as để diễn tả sự tương đồng giữa hai người/vật ở một khía cạnh nào đó.
- Ta dùng not as/so + adjective/adverb + as để diễn tả sự khác nhau giữa hai người/vật ở một khía cạnh nào đó
- Ta dùng much + so sánh hơn để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai người/vật.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 4 Right on Culture & Ethnic groups. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh 8 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 8 sách mới hiệu quả.