Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 4 lớp 8 Culture & Ethnic groups Right on

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Right on unit 4: Culture & Ethnic groups dưới đây bao gồm những cấu trúc tiếng Anh lớp 8 quan trọng xuất hiện trong Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 8. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.

I. Simple/ Compound/ Complex sentences (Câu đơn/ câu ghép/ câu phức)

Simple sentences (Câu đơn)

- Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề.

Compound sentences (Câu ghép)

- Câu ghép là câu chứa những mệnh đề độc lập.

- Chúng ta dùng liên từ kết hợp (and, or, but, so,...) để nối các mệnh đề trong câu ghép. Lưu ý thêm dấu phẩy trước liên từ but hoặc so.

Complex sentences (Câu phức)

- Câu phức là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ.

- Chúng ta dùng liên từ phụ thuộc (after, before, when, as soon as, if, because, although,...) để nối hai mệnh đề trong câu phức.

- Nếu mệnh đề phụ đứng đầu câu, ta thêm dấu phẩy trước mệnh đề chính.

- Nếu mệnh đề chính đứng đầu câu, ta không cần thêm dấu phẩy trước mệnh đề phụ.

II. Comparative and superlative (So sánh hơn và so sánh nhất)

- So sánh hơn được dùng để so sánh hai người/vật.

  • Tính từ ngắn (một âm tiết): short adjective + ER (THAN)
  • Tính từ dài (từ hai âm tiết trở lên): MORE + long adjective + (THAN)

 So sánh nhất được dùng để so sánh ba người/vật trở lên.

  • Tính từ ngắn (một âm tiết): THE + short adjective + EST
  • Tính từ dài (hai âm tiết trở lên): THE MOST + long adjective

- Cách hình thành dạng từ so sánh hơn/ so sánh nhất:

Các loại tính từ

So sánh hơn

So sánh nhất

1 âm tiết

Thêm -er clean cleaner

Thêm -est the cleanest

1 âm tiết kết thúc bằng “e”

Thêm -r nice nicer

Thêm -st the nicest

1 âm tiết kết thúc bằng

phụ âm-nguyên âm-phụ âm

Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -er

hot hotter

Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -est

the hottest

2 âm tiết trở lên

Thêm MOREmore modern

Thêm THEMOST the most modern

2 âm tiết kết thúc bằng “y

Bỏ “y” thêm -ier

dirty dirtier

Bỏ “y” thêm -iest

the dirtiest

- Các tính từ đặc biệt:

Adjectives

Comparative

Superlative

good

better

the best

bad

worse

the worst

far

farther/ further

the farthest/furthest

much/many

more

the most

little

less

the least

Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “ow, le, er, y

simpler, narrower, cleverer

simplest, narrowest, cleverest

as ... as – not as/so ... as – much + so sánh hơn

- Ta dùng as + adjective/adverb + as để diễn tả sự tương đồng giữa hai người/vật ở một khía cạnh nào đó.

e.g. The theatre ticket is as expensive as the concert ticket.

- Ta dùng not as/so + adjective/adverb + as để diễn tả sự khác nhau giữa hai người/vật ở một khía cạnh nào đó

e.g. Emma is not running as quickly as Lucy.

- Ta dùng much + so sánh hơn để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai người/vật.

e.g. The bands’ new songs are much better than their old ones.

III. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 4 Right on có đáp án

Điền một liên từ thích hợp để hoàn thành những câu ghép sau.

1. My father wants me to become a doctor,_____ I want to become a designer.

2. It is a challenging task ____ it takes me a lot of time to do it.

3. Should I stay in and watch TV ____ should I hang out with friends today?

4. There are many festival in Vietnam_____ many of them are held in the spring.

5. Did you stay at home last night_____ did you go out with your friends?

6. I broke my glasses yesterday,_____ I didn’t see things clearly.

7. My brother doesn’t socialize much, ____ he has very few friends.

8. A new camera is all I want now,_____ I don’t have enough money.

9. Mary looks small and thin,_____ she owns great strength.

10. I have many things to do tonight,_____ I reject my friend’s invitation to her party.

ĐÁP ÁN

Điền một liên từ thích hợp để hoàn thành những câu ghép sau.

1. My father wants me to become a doctor,__but___ I want to become a designer.

2. It is a challenging task __so__ it takes me a lot of time to do it.

3. Should I stay in and watch TV _or___ should I hang out with friends today?

4. There are many festival in Vietnam__and___ many of them are held in the spring.

5. Did you stay at home last night___or__ did you go out with your friends?

6. I broke my glasses yesterday,__so___ I didn’t see things clearly.

7. My brother doesn’t socialize much, __so__ he has very few friends.

8. A new camera is all I want now,___but__ I don’t have enough money.

9. Mary looks small and thin,___but__ she owns great strength.

10. I have many things to do tonight,__so___ I reject my friend’s invitation to her party.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 4 Right on Culture & Ethnic groups. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh 8 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 8 sách mới hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm