Tiếng Anh 8 Unit 4 Progress check trang 66 67
Right on 8 Unit 4 Progress check trang 66 67
Giải tiếng Anh 8 Right on Unit 4 Culture And Ethnic Groups Progress check hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 66 67 cũng như ôn tập những kiến thức trọng tâm hiệu quả.
Vocabulary
1. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.
Đáp án
1 - art exhibition
2 - costumes
3 - polite
4 - concert
5 - hips
2. Fill in each gap with respect, watch, cross, listen or offer. Điền vào mỗi chỗ trống với respect, watch, cross, listen hoặc offer.
Đáp án
1 - watch;
2 - respect
3 - listen
4 - offer
5 - cross
Grammar
3. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.
Đáp án
1 - so
2 - as soon as
3 - and
4 - because
5 - but
4. Put the adjectives/adverbs into the comparative or the superlative. Đặt tính từ/trạng từ ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.
Đáp án
1 - the best
2 - more popular
3 - faster
4 - longer
5 - the biggest
5. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.
Đáp án
1 - so
2 - as
3 - much
4 - so
5 - much
Pronunciation
6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. summer B. sugar C. song D. see
2. A. visit B. Sunday C. outside D. sorry
3. A. music B. cousin C. expensive D. easy
Đáp án
1 - B; 2 - A; 3 - C;
Choose the word that has a tress pattern different from the others. Chọn từ nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. refuse B. offer C. perform D. respect
5. A. beautiful B. interesting C. wonderful D. amazing
Đáp án
4 - D; 5 - B;
Listening
7. Listen and complete the poster. Nghe và hoàn thành tấm áp phích.
Đáp án
1 - Hoi An, Viet Nam
2 - first
3 - three/ 3
4 - spring
5 - competitions
Reading
8. Read the text. For questions 1-5) choose the correct options (A, B, C or D). Đọc văn bản. Đối với câu hỏi 1-5) chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).
Đáp án
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
Everyday English
9. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Nối các câu (1-5) với (a-c) để câu hoàn thiện.
Đáp án
1 - d; 2 - c; 3 - e; 4 - b; 5 - a;
Writing
10. Write a paragraph about a festival in your country (about 80-100 words). Include its name, when and where it takes place, how long it lasts and what people can see and do. Viết một đoạn văn về một lễ hội ở nước em (khoảng 80-100 từ). Bao gồm tên của nó, khi nào và ở đâu nó diễn ra, nó kéo dài bao lâu và những gì mọi người có thể nhìn thấy và làm.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 4 Progress check Right On trang 66 67. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 8 Right On Unit 5 trang 68 69