Sách bài tập Right on 8 unit 5 5e Grammar
Workbook Right On 8 unit 5 5e Grammar trang 44
Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On unit 5 Teenagers' life 5e. Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập trang 44 SBT Right On 8 chắc chắn sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh 8 theo từng lesson hiệu quả.
1. Put the words into the correct columns. Đặt các từ vào đúng cột.
Đáp án
Countable | Uncountable |
desk lesson pen teacher class | information English homework milk rubbish |
2. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.
1. Tennis is/are a great sport.
2. Science is/are my favourite subject.
3. The children is/are playing computer games now.
4. Rice is/are the main food in Việt Nam.
5. There is/are 40 students in my class.
6. The books is/are on the teacher's desk.
Đáp án
1 - is;
2 - is;
3 - are;
4 - is;
5 - are;
6 - are;
Hướng dẫn dịch
1. Quần vợt là một môn thể thao tuyệt vời.
Giải thích: Chủ ngữ “tennis – bóng quần vợt” là danh từ đếm được số ít => chọn động từ tobe “is”.
2. Khoa học là môn học yêu thích của tôi.
Giải thích: Chủ ngữ “Science – môn Khoa học” là danh từ đếm được số ít=> chọn động từ tobe “is”.
3. Những đứa trẻ đang chơi trò chơi máy tính bây giờ.
Giải thích: Chủ ngữ “The children – Những đứa trẻ” là danh từ đếm được số nhiều => chọn động từ tobe “are”.
4. Gạo là lương thực chính ở Việt Nam.
Giải thích: Chủ ngữ “Rice – gạo/cơm” là danh từ không đếm được => chọn động từ tobe “is”.
5. Có 40 học sinh trong lớp học của tôi.
Giải thích: Danh từ “students – học sinh” là danh từ đếm được số nhiều => chọn động từ tobe “are”.
6. Những cuốn sách ở trên bàn của giáo viên.
Giải thích: Chủ ngữ “The books – Những cuốn sách” là danh từ đếm được số nhiều => chọn động từ tobe “are”.
3. Put the words into the correct columns. Listen and check, then repeat. Đặt các từ vào đúng cột. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.
Đáp án
words with /iz/ | words with /s/ | words with /z/ |
exercises pieces places | subjects helps students | lessons presentations exams models |
4. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.
1. How much/many homework do you have tonight?
2. Our teacher gave us a little/a few minutes to get ready for our presentations.
3. There are any/lots of students in Andy's class.
4. Can you give me some/many help with my science project?
5. There aren't few/many science books in the library.
6. How many/much exams do you sit each year, Emma?
7. The students don't have any/some information about the school trip.
8. Do you have a few/a little time? I need to tell you something about the science experiment.
Đáp án
1 - much
2 - a few
3 - lots of
4 - some
5 - many
6 - many
7 - any
8 - a little
5. Complete the email with are, is, some and many. Hoàn thành email với are, is, some và many.
Đáp án
1 - many;
2 - are;
3 - is;
4 - some;
Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On unit 5 5e Grammar trang 44. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh 8 Right On khác nhau được cập nhật liên tục.