Tiếng Anh 8 Unit 5 5b Grammar trang 70 71

Tiếng Anh 8 Right On! Unit 5 Teenagers' life 5b Grammar

Soạn Anh 8 Right On! Unit 5 5b. Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sách giáo khoa tiếng Anh 8 trang 70 71 giúp các em ôn tập kiến thức ngữ pháp trọng tâm hiệu quả.

1. Fill in each gap with can (x3), can't, could, couldn't, should or shouldn't. Điền vào chỗ trống với can (x3), can't, could, could not, should hoặc should't.

Tiếng Anh 8 Unit 5 5b Grammar trang 70 71

Đáp án

1 - should - can

2 - can - can't

3 - Can

4 - couldn't

5 - shouldn't

6 - could

2. Write sentences and tell your partner something you ... Viết các câu và nói với bạn cặp của em một cái gì đó em ...

Tiếng Anh 8 Unit 5 5b Grammar trang 70 71

Gợi ý

1 - Can I go to the movie theater with my friends tonight, Mum?

(Tối nay con đi xem phim với bạn được không mẹ?)

2 - Can you help me with my English exercises?

(Bạn có thể giúp tớ với bài tập tiếng Anh của tớ không?)

3 - You can’t use smartphone in the exam.

(Bạn không được sử dụng điện thoại thông minh trong kỳ thi.)

4 - I can’t swim very well.

(Tớ bơi không giỏi lắm.)

5 - I could run very fast when I was six.

(Tớ có thể chạy rất nhanh khi tớ sáu tuổi.)

6 - You should study harder to get better grades.

(Bạn nên học chăm chỉ hơn để đạt điểm cao hơn.)

3. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Tiếng Anh 8 Unit 5 5b Grammar trang 70 71

Đáp án

1 - have to;

2 - must;

3 - don't have to;

4 - had to;

5 - mustn't;

6 - didn't have to;

Lời giải chi tiết

1 - Students have to fill in a form to join the music club. It’s a rule.

(Học sinh phải điền vào một mẫu đơn để tham gia câu lạc bộ âm nhạc. Đó là quy tắc.)

Giải thích: đây là quy tắc được đặt ra và phải tuân theo -> have to

2 - I must improve my computer skill. I want to become an IT technician in the future.

(Tôi phải cải thiện kỹ năng máy tính của mình. Tôi muốn trở thành một kỹ thuật viên CNTT trong tương lai.)

Giải thích: đây là nhiệm vụ của bản thân cần phải làm -> must

3 - You don't have to pick me up after school. I'm getting a ride home with Susan's mum.

(Bạn không cần phải đón tớ sau giờ học đâu. Tớ sẽ đi nhờ xe về nhà với mẹ của Susan.)

Giải thích: đây là điều không cần thiết phải làm -> don’t have to

4 - A: How was your weekend, Sally?

(Cuối tuần của bạn thế nào, Sally?)

B: Nothing special. I had to do research for my presentation.

(Không có gì đặc biệt. Tớ đã phải làm nghiên cứu cho bài thuyết trình của tớ.)

Giải thích: đây là điều cần thiết phải làm và ở thì quá khứ -> had to

5 - A: You mustn't run in the school halls, children!

(Các em không được chạy trong sảnh trường!)

B: Sorry, Miss. We're late for our next class.

(Xin lỗi, thưa cô. Chúng em bị trễ giờ học tiếp theo.)

Giải thích: đây là điều đi ngược lại luật, bị cấm không được làm -> mustn’t

6 - A: How was your presentation yesterday?

(Bài thuyết trình của bạn hôm qua thế nào?)

B: I didn't have to give my presentation because my school organized a clean-up day.

(Tớ không phải thuyết trình vì trường tớ đã tổ chức một ngày dọn dẹp.)

Giải thích: đây là điều không cần thiết phải làm trong quá khứ -> didn't have to

4. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Tiếng Anh 8 Unit 5 5b Grammar trang 70 71

Đáp án

1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - B; 6 - A;

5. Ask and answer about your school life using modals. Hỏi và trả lời về cuộc sống học đường của em bằng cách sử dụng các động từ khuyết thiếu.

A: Do you have to wear a school uniform?

B: No, but we mustn't be late for class.

Gợi ý

A: Can you use the calculator in the exam?

B. Yes, I can.

Trên đây là Giải sách tiếng Anh 8 Right On! unit 5 Teenagers' life trang 70 71. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Right on 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Đánh giá bài viết
2 1.655
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm