Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Right on 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Giải tiếng Anh 8 Right on Unit 5 Teenagers' life Progress check hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 80 81 cũng như ôn tập những kiến thức trọng tâm hiệu quả.

1. Fill in each gap with lessons, homework, exams, school trips or presentations. Điền vào chỗ trống với các từ lessons, homework, exams, school trips hoặc presentations.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - exams

2 - presentations

3 - homework

4 - lessons

5 - school trips

2. Fill in each gap with play, surf, watch, go or read. Điền vào chỗ trống với play, surf, watch, go hoặc read.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - go;

2 - watch;

3 - read;

4 - surf;

5 - play;

3. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - D;

4. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - is;

2 -  suffer;

3 - is;

4 - supports;

5. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

1 You mustn't/don't have to talk in the library. It's against the rules.

2 I must/mustn't improve my presentation skills to be a good presenter.

3 You can't/don't have to bring your tablet. I'll bring mine.

4 You could/should go to sleep early the night before the exam.

5 Can/Should we play baseball after school, please?

6 You shouldn't/couldn't be stressed about exams. It's not good for your health.

7 You have to/should wear a uniform to school. It's a rule.

Đáp án

1 - mustn't;

2 - must;

3 - don't have to;

4 - should;

5 - Can;

6 - shouldn't;

7 - have to;

6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - A;

7. Listen to a dialogue about a teenager's problem. Decide if the statements (1-5) are R (right) or W (wrong). Nghe đoạn đối thoại về vấn đề của một thiếu niên. Quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng) hay W (sai).

Click để nghe

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

Đáp án

1 - W; 2 - R; 3 - R; 4 - W; 5 - R;

Nội dung bài nghe

Tyler: Hi, Pam. So, did you finish all of your packing?

Pam: No. Tyler, I can't believe I'm moving to a big city. It will be a big change.

Tyler: Yes, I guess so. But at least you aren't moving to a new country. Anyway, when do you start at your new school?

Pam: Next Monday. And I'm really worried about it.

Tyler: Why?

Pam: What will happen if I can't make new friends?

Tyler: Don't worry too much. You aren't a shy person. You're really confident. So I don't think you'll have any problems making new friends. As soon as you start talking to them, they'll realize you're a nice person.

Pam: Thanks Tyler. Anyway, I must continue with my packing.

Tyler: Okay, Pam. I'll see you before you leave. Right. Your family's still having a going away party on Saturday evening?

Pam: Yes, of course. Then the next day we're moving to Manchester. Anyway, see you then.

8. Read the text and replace the words in red below with the words/phrases from the email. Đọc văn bản và thay thế các từ màu đỏ bên dưới bằng các từ/cụm từ trong email.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check trang 80 81

1. Ivy is addicted to this. _____________

2. Finn advises Ivy not to delete them. _____________

3. Ivy should start this. _____________

4. Ivy quit these last week. _____________

5. Ivy seems to have lots of this now. _____________

Đáp án

1 - social media

2 - all the social media accounts

3 - a new hobby

4 - dance classes

5 - free time

Hướng dẫn dịch

Chào Ivy.

Cảm ơn email của bạn. Có vẻ như bạn đã nghiện mạng xã hội. Đó là một vấn đề phổ biến ngày nay. Chị gái tôi cũng gặp vấn đề tương tự với chứng nghiện mạng xã hội, nhưng chị ấy đã vượt qua được và bạn cũng vậy.

Bạn không nên xóa tất cả các tài khoản mạng xã hội của mình. Tại sao bạn không lên mạng một hoặc hai giờ mỗi ngày? Bằng cách đó, bạn có thể từ từ vượt qua cơn nghiện, nhưng đồng thời bạn vẫn có thể giữ liên lạc với bạn bè trực tuyến của mình.

Ngoài ra, tôi nghĩ rằng bạn nên bắt đầu một sở thích mới. Bạn đã bỏ học khiêu vũ vào tuần trước, vì vậy dường như bạn có nhiều thời gian rảnh để làm điều gì đó khác biệt bây giờ. Không quan trọng đó là gì - bạn chỉ cần để tâm trí của mình rời xa chiếc điện thoại thông minh của mình.

Hãy cho tôi biết mọi thứ đang diễn ra như thế nào.

Nói chuyện sớm.

Finn

9. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Nối các câu (1-5) với (a-c) để câu hoàn thiện.

1 Do you have any plans tonight?

2 How about playing sports tomorrow?

3 Is 10 o'clock OK with you?

4 Do you fancy going shopping?

5 See you outside the mall at 5:00 p.m.

A That doesn't sound like fun! How about playing computer games instead?

B It's OK with me.

C That's a good idea! I love going shopping.

D Nothing special.

E See you there.

Đáp án

1 - d; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - e;

10. Your English friend is stressed about starting at a new school. Write an email giving him/ her advice (about 80-100 words). In your email, express your sympathy with his/her problem, give him/her two pieces of advice and the expected results, and express hope that he/she can solve his/her problem. Người bạn nói tiếng Anh của em đang căng thẳng về việc bắt đầu ở một trường học mới. Viết một email cho anh ấy/cô ấy lời khuyên (khoảng 80-100 từ). Trong email của em, hãy bày tỏ sự đồng cảm với vấn đề của anh ấy/cô ấy, cho anh ấy/cô ấy hai lời khuyên và kết quả mong đợi, đồng thời bày tỏ hy vọng rằng anh ấy/cô ấy có thể giải quyết vấn đề của mình.

Gợi ý

Hi Jimmy,

I'm sorry to hear that you're worried about starting at your new school. I've got some advice for you. Why don't you surf on school’s blog or website? In this way, you'll meet students and it'll be easier to get to know them.

Another idea is to take part in after-school activities. Then, you'll meet other students at these activities and you'll have the chance to talk to them.

I hope my advice helps.

Write back.

John

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 5 Progress check Right On trang 80 81. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng