Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 5 - 6

Workbook Right on 8 Revision Units 5 - 6 trang 52 53

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On Revision Units 5 6 hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh trang 52 53 SBT tiếng Anh Right on 8.

1. Complete the sentences with the words from the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 5 - 6

Đáp án

1 - go;

2 - give;

3 - take part in;

4 - have;

5 - do;

6 - sit;

2. Complete the text with the words from the list. Hoàn thành đoạn văn với các từ trong danh sách.

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 5 - 6

Đáp án

1 - play;

2 - listen;

3 - surf;

4 - watch;

5 - play;

6 - read;

7 - go;

8 - go;

3. Solve the clues to complete the crossword. Giải các manh mối để hoàn thành ô chữ.

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 5 - 6

Đáp án

1 - gravity;

2 - planet;

3 - rocket

4 - astronaut;

5 - space station;

4. Complete the dialogue with the words from the list. Then, choose the correct options. Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong danh sách. Sau đó, chọn các tùy chọn chính xác.

social media tablet

games console MP3 player

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 5 - 6

Đáp án

1 - MP3 player;

2 - listen;

3 - games console;

4 - play;

5 - social media;

6 - chat;

7 - contact;

8 - tablet;

9 - do;

10 - sent;

5. Fill in each gap with can, must, don't have to, had to or shouldn't. Điền vào mỗi khoảng trống với can, must, don't have to, had to hoặc should not.

1. In many schools in the USA, students _______ wear school uniforms.

2. _______ I watch TV this evening?

3. I _______ do my homework now.

4. Ben _______sit exams last week.

5. You _______ play computer games all night. It's unhealthy.

Đáp án

1 - don't have to;

2 - Can;

3 - must;

4 - had to;

5 - shouldn't;

6. Choose the correct options. Chọn những lựa chọn đúng.

Đáp án

1 - any; 2 - many; 3 - a little;

4 - some; 5 - a lot of; 6 - much;

7. Rewrite the sentences in reported speech. Viết lại câu trong bài tường thuật.

Đáp án

1 - She said (that) she was waiting for her aunt to call her.

2 - Brian asked me when the museum opened that day.

3 - Jack and Lucy said (that) they could answer those questions.

4 - Mrs Evans asked us if/whether we wanted to live in space.

8. Put the words into the correct columns. Đặt các từ vào đúng cột.

Đáp án

words with /ɪə/near; hero; hear; cheer;
words with /eə/share; there; scare; air;

Circle the words with silent 'h'. Khoanh tròn các từ có âm 'h' câm.

Đáp án

hour; honest; vehicle; honour;

9. Choose the correct responses. Chọn câu trả lời đúng.

Đáp án

1 - b; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - b;

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Right On Revision Units 5 - 6 trang 52 53. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh Right On khác nhau được cập nhật liên tục.

>> Bài tiếp theo: Giải Workbook Right On 8 Skills Practice B trang 54 55

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm