Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 8 Unit 1 1e Grammar trang 16 17

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 City & Countryside 1e. Grammar

Giải tiếng Anh lớp 8 Right On! unit 1 1e Grammar City & Countryside hướng dẫn soạn chi tiết Right On 8 Unit 1 City & Countryside trang 16 17.

1. Choose the correct options. Chọn đáp án đúng.

1. They are planning buy/to buy a house in Hồ Chí Minh City.

2. We should find/to find a place to stay in the countryside.

3. Rachel hopes have/to have a day trip to the city this weekend.

4. Heavy traffic often makes me feel/to feel impatient.

5. You can go/to go shopping in lots of shops and mall in the city.

6. I want to go to the countryside enjoy/to enjoy clean air.

Đáp án

1 - to buy

2 - find

3 - to have

4 - feel

5 - go

6 - to enjoy

Hướng dẫn dịch

1. Họ dự định mua một căn nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Chúng ta nên tìm một nơi để ở trong vùng nông thôn.

3. Rachel hy vọng sẽ có một chuyến đi trong ngày đến thành phố vào cuối tuần này.

4. Giao thông đông đúc thường làm tôi mất kiên nhẫn.

5. Bạn có thể đi mua sắm ở rất nhiều cửa hàng và trung tâm thương mại trong thành phố.

6 Tôi muốn về vùng nông thôn để tận hưởng không khí trong lành.

2. Put the verbs in brackets into infinitives (to-infinitive, infinitive without to). Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng nguyên thể có to hoặc không to.

1 A: Would you like (come)_________ to Cần Thơ with us?

B: Sure! I want (visit)______ new places.

2 A: Do you agree (show)_______ us around your village?

B: Of course! We should (walk)_______ to enjoy the nature.

3 A: Do you plan (move)______ to the countryside?

B: No, I would prefer (live)_____ in the city. It’s more exciting and convenient.

4 A: We must (leave)______ now. It’s getting late.

B: OK. Let me (get)________ my things first.

Đáp án

1 - to come - to visit

2 - to show - walk

3 - to move - to live

4 - leave - get

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có muốn đến Cần Thơ với chúng tớ không?

B: Chắc chắn rồi! Tớ muốn đến thăm những nơi mới lạ.

2 A: Bạn có đồng ý dẫn chúng tớ đi quanh làng của bạn không?

B: Tất nhiên! Chúng ta nên đi bộ để tận hưởng thiên nhiên.

3 A: Bạn có định chuyển đến vùng nông thôn không?

B: Không, tớ thích sống ở thành phố hơn. Ở đây thú vị và thuận tiện hơn.

4. A: Chúng ta phải đi ngay bây giờ. Trời trễ rồi.

B: Được. Để tớ lấy đồ trước đã

3. Complete the sentences about yourself. Practise saying them it your partner. Hoàn thành các câu về bản thân em. Thực hành nói chúng với bạn cặp của em.

1. I want ___________________________.

2. I would love ______________________.

3. I can ____________________________.

4. I hope ___________________________.

5. I let _____________________________.

6. I’m planning ______________________.

Đáp án

1. I want _______to eat ice-cream________.

2. I would love _________to have Iphone 14______.

3. I can ________read the English articles_________.

4. I hope _________to visit Hoi An ancient village__________.

5. I let ________my brother turn on the music channel_______.

6. I’m planning ________to go to Hai Phong city________.

4. Put the verbs in brackets into infinitives (to-infinitive, without to) or -ing form. Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng nguyên thể (có to, không có to) hoặc dạng -ing.

Tom: I’m so happy we’re finally in Hà Nội! What do you want (1) ________(do) on our first day here? We can (2)______ (see) the Temple of Literature. I love (3) ______(take) photographs of old buildings.

Kate: Let’s do that tomorrow! I prefer 4) _____ (go) shopping at the market today. Then, I think we should (5) ______ (try) some local food – it’s delicious!

Tom: OK. And the hotel clerk suggests (6) ______ (walk) along Hoàn Kiếm Lake.

Kate: That’s sounds great!

Đáp án

1 - to do;

2 - see;

3 - taking;

4 - going;

5 - try;

6 - walking;

5. Read the sentences and correct one mistake in each sentence. Đọc các câu và sửa lỗi trong mỗi câu.

1. He avoids to drive because the traffic is so heavy.

2. She doesn't want spending time in the countryside because it’s too quiet and boring.

3. They’re considering to take a trip to the city next weekend.

4. You should to visit Đà Nẵng. It’s an exciting city.

5. We would love to go jog along the river in our village.

Đáp án

1 - to drive sửa thành driving

2 - spending sửa thành to spend

3 - to take sửa thành taking

4 - to visit sửa thành visit

5 - go jog sửa thành go jogging

6. Use the words/phrases in the boxes to make sentences about yourself. You can add your own ideas. Tell your partner. Sử dụng các từ/ cụm từ trong các bảng để đặt câu về bản thân em. Em có thể thêm ý tưởng của riêng em. Nói với bạn cặp của em.

enjoy; suggest; love; hate; dislike;

like; want; prefer; fancy; would like;

go to the cinema ; visit museums ; go shopping ; go sightseeing;

try local dishes;  meet local people; use public transport;

visit new places; live in the countryside; live in the city;

Gợi ý

- I want to visit new places. 

- I enjoy going shopping. 

- I fancy trying local dishes. 

- I would like to use public transport.

- I want to try local dishes today. We will go sightseeing tomorrow.

- I enjoy living in the countryside.

- I want to try local dishes today. We will go sightseeing tomorrow.

- I enjoy living in the countryside.

- I prefer using public transport.

- I would like to visit museums this weekend.

Hướng dẫn dịch

- Tôi muốn đến thăm những địa điểm mới.

- Tôi thích đi mua sắm.

- Tôi thích thử các món ăn địa phương.

- Tôi muốn sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

- Hôm nay tôi muốn thử món ăn địa phương. Chúng ta sẽ đi tham quan vào ngày mai.

- Tôi thích sống ở nông thôn.

- Hôm nay tôi muốn thử món ăn địa phương. Chúng ta sẽ đi tham quan vào ngày mai.

- Tôi thích sống ở nông thôn.

- Tôi thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng hơn.

- Tôi muốn đi thăm viện bảo tàng vào cuối tuần này.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 unit 1 Grammar Right On trang 16 17. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập kiến thức ngữ pháp về Động từ Ving + Động từ nguyên thể có To và không có To hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng