Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 3 3b Grammar trang 40 41

Tiếng Anh 8 Right On! Unit 3 The environment 3b Grammar

Soạn Anh 8 Right On! Unit 3 3b. Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sách giáo khoa tiếng Anh 8 trang 40 41 giúp các em ôn tập kiến thức ngữ pháp trọng tâm hiệu quả.

1. Choose the correct options. Chọn đáp án đúng.

1. The school bus arrives/will arrive at 8:00 a.m.

2. I think Mary joins/ will join the volunteer programme this summer.

3. We aren't visiting/ don't visit the national park tomorrow.

4. I’m tired. I will go/ am going to go home.

5. He's collecting plastic bottles. He recycles/ is going to recycle them.

Đáp án

1 - arrives

2 - will join

3 - aren't visiting

4 - will go

5 - is going to recycle

2. Put the verbs in brackets into the correct forms. Use will, be going to, the Present Simple and the Present Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng. Sử dụng will, be going to, hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

Đáp án

1. A: When (the zoo/open)  _______ tomorrow?

B: At 9 o'clock. I (meet) _______ Brian there at 9:30.

2. A: Don't throw the jars away, Henry! We can reuse them.

B: Sorry, I promise I (not/throw)  _______ any jars away.

3. A: Did you hear about the exhibition on recycling?

B: Yes. I hope you (come)  _______ with me.

4. A: Do you think pollution (harm)  _______ the animals?

B: I’m afraid it (cause)  _______ a lot of damage to everything on the planet.

5. A: John is interested in environmental activities.

B: He (enjoy) _______ the clean-up day this week.

Đáp án

1 - does the zoo open - am meeting

2 - won't throw

3 - will come

4 - will harm - will cause

5 - is going to enjoy

3. Tell your partner... Nói cùng với bạn cặp của em.

  • things you think will happen in the future. những điều bạn nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai.
  • your future plans/ intentions. kế hoạch / ý định trong tương lai của bạn.
  • your fixed arrangements in the near future. sắp xếp cố định của bạn trong tương lai gần.

Gợi ý

  • In the future, the robot will do all the housework.
  • I am going to be an English teacher.
  • I am watching a movie tomorrow.

4. Put the verbs in brackets into the correct forms. Use will or the Present simple. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng. Dùng will hoặc Thì hiện tại đơn.

Đáp án

1 - will go - watch

2 - will volunteer - goes

3 - arrives - will feed

4 - will walk - does

5 - will turn off - leave

5. Read the dialogue and correct four mistakes. Đọc đoạn hội thoại và sửa bốn lỗi sai.

Đáp án

'll search sửa thành search

tell sửa thành will tell

Do you read sửa thành Will you read

will get sửa thành get

6. Use the prompts and your own ideas to ask and answer about your plans as in the example. Sử dụng gợi ý và ý tưởng của riêng em để hỏi và trả lời về kế hoạch của em như trong ví dụ.

Gợi ý

A: What will you do when you have a day off?

B: When I have a day off, I'll volunteer at the animal shelter.

A: What will you do before you go to the recycling centre?

B: Before I go to the recycling centre, I’ll collect some plastic bottles.

A: What will you do after you finish university?

B: After I finish university, I’ll work for an environmental charity.

Trên đây là Giải sách tiếng Anh 8 Right On! unit 3 The environment trang 40 41. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Right on 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm