Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 5 lớp 8 Science and Technology i-Learn Smart World

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5 Science and Technology

Từ vựng unit 5 tiếng Anh lớp 8 i Learn Smart World Science and Technology bao gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 quan trọng giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 5 i Learn Smart World

Lesson 1

bright /braɪt/ (adj): tươi sáng

· brightness /ˈbraɪtnəs/ (n): sự tươi sáng, độ sáng

chip /tʃɪp/ (n): chíp điện tử

gigabyte (GB) /ˈɡɪɡəbaɪt/ (n): GB (đơn vị đo dữ liệu hoặc bộ nhớ máy tính)

inch /ɪntʃ/ (n): inch (đơn vị đo độ dài, bằng 2.54 cm)

performance /pərˈfɔːrməns/ (n): hiệu năng

· perform /pərˈfɔːrm/ (v): trình diễn, thể hiện

· performer /pərˈfɔːrmə/ (n): người trình diễn

powerful /ˈpaʊərfl/ (adj): mạnh, có sức mạnh lớn

· power /ˈpaʊər/ (n): sức mạnh, quyền lực

· powerless /ˈpaʊərləs/ (adj): không có quyền lực, yếu thế

screen /skriːn/ (n): màn hình

storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): bộ nhớ, sự lưu trữ

· store /stɔːr/ (v): lưu trữ

tablet /ˈtæblət/ (n): máy tính bảng

weight /weɪt/ (n): trọng lượng, cân nặng

· weigh /weɪ/ (v): cân nặng

e.g. What’s the weight of your laptop?

How much does your laptop weigh?

· weightless /ˈweɪtləs/ (adj): không trọng lượng

Lesson 2

carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận

· careful /ˈkerfl/ (adj): cẩn thận

· carefulness /ˈkerflnəs/ (adj): tính cẩn thận

· careless /ˈkerləs/ (adj): bất cẩn, cẩu thả

· carelessness /ˈkerləsnəs/ (adj): sự bất cẩn, sự cẩu thả

· care /ker/ (n): sự chăm sóc, sự thận trọng, sự cẩn thận

take (good) care of sb/sth = chăm sóc ai/vật gì

do sth with (great) care = làm việc gì một cách cẩn thận

· care /ker/ (v): quan tâm

care for sb/sth = take care of sb/sth

care about sb/sth = quan tâm, lo lắng cho ai/điều gì

· caring /ˈkerɪŋ/ (adj): biết quan tâm, yêu thương, lo lắng cho người khác

e.g. My parents are caring people.

uncaring /ʌnˈkerɪŋ/ (adj)

charge /tʃɑːrdʒ/ (n): sự nạp pin

complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành

· completion /kəmˈpliːʃn/ (n): sự hoàn thành

· /kəmˈpliːt/ (adj): hoàn chỉnh, toàn vẹn

incomplete /ɪnkəmˈpliːt/ (adj)

lift /lɪft/ (v): nâng lên

navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): điều hướng, vận hành

navigation /ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/ (n): sự điều hướng, sự vận hành

quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): một cách yên lặng

recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra

· recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự nhận biết, sự công nhận

rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải cứu, e.g. a rescue worker/team

· rescue /ˈreskjuː/ (v): giải cứu à to rescue sb/sth from sb/sth

· rescuer /ˈreskjuːər/ (n): người giải cứu

safely /ˈseɪfli/ (adv): một cách an toàn

· safe /ˈseɪf/ (adj): an toàn

· safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn

Lesson 3

speaker /ˈspiːkər/ (n): cái loa

feature /ˈfiːtʃər/ (n): điểm đặc trưng

Bài tập Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 5 i Learn Smart World

Write the correct form of the given word.

1. The new smartphone has 128 GB of ______________, which is plenty of space for my needs.(STORE)

2. My computer is ______________ enough for me to play the latest games.(POWER)

3. We were amazed at the ______________ of robots at the exhibition.(PERFORM)

4. More and more robots are used in ______________ jobs, as it can help to protect human workers. (DANGER)

5. Robots can ______________ navigate through natural disasters and search for survivors.(SAFE)

6. I will lend you my tablet, but you must promise to use it ______________.(CARE)

ĐÁP ÁN

Write the correct form of the given word.

1. The new smartphone has 128 GB of _______storage_______, which is plenty of space for my needs.(STORE)

2. My computer is _______powerful_______ enough for me to play the latest games.(POWER)

3. We were amazed at the ______performances/ performance________ of robots at the exhibition.(PERFORM)

4. More and more robots are used in _______dangerous_______ jobs, as it can help to protect human workers. (DANGER)

5. Robots can ______safely________ navigate through natural disasters and search for survivors.(SAFE)

6. I will lend you my tablet, but you must promise to use it _______carefully_______.(CARE)

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 8 i Learn Smart World unit 5 Science and Technology. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm