Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 3)
Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng In
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 3) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn kho từ vựng hữu ích về giới từ "In" là một trong những giới từ được gặp rất nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
1. In the end– /end/: cuối cùng
We were thinking about going to Canada, but in the end we went to Austria.
Chúng tôi đã suy nghĩ đi tới Canada nhưng cuối cùng chúng tôi đã tới Áo.
2. In favor of –/ˈfeɪ·vər ɑːv/: ủng hộ
Are you in favor of a ban on smoking?
Bạn có đồng ý với luật cấm hút thuốc không?
3. In fear of– /fɪr/: lo sợ điều gì
The elderly live in fear of assault.
Những người lớn tuổi sống trong sự sỡ hãi của cuộc tấn công.
4. In (good/ bad) condition – /kənˈdɪʃ.ən/: trong điều kiện tốt/ xấu
The house is in good condition.
Tình trạng của ngôi nhà này rất tốt.
5. In a hurry – /ˈhɝː.i/: đang vội
I am in a hurry.
Tôi đang vội.
6. In pain –/peɪn/: đang bị đau
She was writhing in pain, bathed in perspiration.
Cô ấy đang quằn quại trong nỗi đau, thân thể vã mồ hôi.
7. In the past – /pæst/: trước đây
I got up very late in the past.
Tôi đã từng dậy rất muộn trong quá khứ.
8. In practice– /ˈpræk.tɪs/: trên thực tế
I can’t see how your plan is going to work in practice.
Tôi không thể hình dung được kế hoạch của bạn sẽ triển khai như nào trên thực tế.
9. In progress– /ˈprɑː.ɡres/: đang tiến triển
Their plan this month is in progress.
Kế hoạch tháng này của họ đang tiến triển.
10. In public – /ˈpʌb.lɪk/: trước công chúng.
Peter finds it difficult to present in public.
Peter cảm thấy rất khó khăn khi thuyết trình trước công chúng.
11. In short – /ʃɔːrt/: tóm lại
In short, kids shouldn’t play video game.
Tóm lại, trẻ em không nên chơi điện tử.
12. In trouble with –/ˈtrʌb.əl/: gặp rắc rối về
If you don’t leave before 10 pm, you will be in trouble with your parents.
Nếu bạn không rời đi trước 10 giờ tối, bạn sẽ gặp rắc rối với bố mẹ bạn đó.
13. In time – /taɪm/: vừa kịp giờ
I am glad you made it in time.
Tôi rất vui rằng bạn đã hoàn thành nó đúng giờ.
14. In turn – /tɝːn/: lần lượt
She spoke to each of the guests in turn.
Cô ấy nói chuyện với từng vị khách một.
15. In silence –/ˈsaɪ.ləns/: trong sự yên tĩnh
She did it in silence.
Cô ấy đã làm trong sự yên tĩnh.