Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản
Giải Tập bản đồ Địa lí 6
Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc sưu tầm và biên soạn, nhằm giúp học sinh học tốt Tập bản đồ Địa lí 6, đồng thời nâng cao kiến thức môn Địa.
Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
Câu 1: Dựa vào nội dung bài học, em hãy cho biết:
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh.
- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh.
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Lời giải:
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh: Khoáng sản được hình thành do mắc ma rồi được đưa lên gần mặt đất.
- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh: Khoáng sản hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thường ở những chỗ trũng cùng với các loại đá trầm tích.
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau: Mỏ nội sinh được hình thành do tác động của nội lực còn mỏ ngoại sinh hình thành do tác động của ngoại lực
Câu 2: Hãy sắp xếp các loại khoáng sản sau: Than đá, dầu mỏ, sắt, đồng, chì, kẽm, muối mỏ, apatit, than bùn, khí đốt, bôxit, vàng, kim cương, đá vôi vào bản dưới đây sao cho đúng:
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | |
2. Kim loại đen | |
3. Kim loại màu | |
4. Phi kim loại |
Lời giải:
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | Than đá, dầu mỏ, than bùn, khí đốt |
2. Kim loại đen | Sắt |
3. Kim loại màu | Đồng, chì, kẽm, bôxit, vàng |
4. Phi kim loại | Muối mỏ, apatit, kim cương, đá vôi |
Câu 3: Em hãy sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Loại khoáng sản (A) | Công dụng (B) | Chọn A và B cho thích hợp |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v | 1-b |
2. Kim loại đen | b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. | |
3. Kim loại màu | c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép | |
4. Phi kim loại | d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu. |
Lời giải:
Loại khoáng sản (A) | Công dụng (B) | Chọn A và B cho thích hợp |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v | 1-b |
2. Kim loại đen | b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. | 2 – c |
3. Kim loại màu | c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép | 3 – d |
4. Phi kim loại | d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu. | 4 – a |