Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản

Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Tập bản đồ Địa lí 6

Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 15: Các mỏ khoáng sản là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc sưu tầm và biên soạn, nhằm giúp học sinh học tốt Tập bản đồ Địa lí 6, đồng thời nâng cao kiến thức môn Địa.

Câu 1: Dựa vào nội dung bài học, em hãy cho biết:

- Quá trình hình thành mỏ nội sinh.

- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh.

- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế nào?

Lời giải:

- Quá trình hình thành mỏ nội sinh: Khoáng sản được hình thành do mắc ma rồi được đưa lên gần mặt đất.

- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh: Khoáng sản hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thường ở những chỗ trũng cùng với các loại đá trầm tích.

- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau: Mỏ nội sinh được hình thành do tác động của nội lực còn mỏ ngoại sinh hình thành do tác động của ngoại lực

Câu 2: Hãy sắp xếp các loại khoáng sản sau: Than đá, dầu mỏ, sắt, đồng, chì, kẽm, muối mỏ, apatit, than bùn, khí đốt, bôxit, vàng, kim cương, đá vôi vào bản dưới đây sao cho đúng:

Loại khoáng sản

Tên khoáng sản

1. Năng lượng (nhiên liệu)

2. Kim loại đen

3. Kim loại màu

4. Phi kim loại

Lời giải:

Loại khoáng sản

Tên khoáng sản

1. Năng lượng (nhiên liệu)

Than đá, dầu mỏ, than bùn, khí đốt

2. Kim loại đen

Sắt

3. Kim loại màu

Đồng, chì, kẽm, bôxit, vàng

4. Phi kim loại

Muối mỏ, apatit, kim cương, đá vôi

Câu 3: Em hãy sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:

Loại khoáng sản (A)

Công dụng (B)

Chọn A và B cho thích hợp

1. Năng lượng (nhiên liệu)

a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v

1-b

2. Kim loại đen

b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng.

3. Kim loại màu

c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép

4. Phi kim loại

d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu.

Lời giải:

Loại khoáng sản (A)

Công dụng (B)

Chọn A và B cho thích hợp

1. Năng lượng (nhiên liệu)

a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v

1-b

2. Kim loại đen

b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng.

2 – c

3. Kim loại màu

c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép

3 – d

4. Phi kim loại

d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu.

4 – a

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải tập bản đồ Địa lí 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm