Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 1

Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh

Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với Đề thi học kỳ 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com đăng tải sau đây. Đề kiểm tra cuối học học kì 2 được để dưới dạng trắc nghiệm với những câu hỏi bám sát chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức Tiếng Anh trọng tâm kì 2 hiệu quả.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 1

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • READING: Question I. Read and match: There is one example

    0. Hello, Nam.

    1. Do you have any pets?

    2. Where’s my coat?

    3. Is that your house?

    a. It’s behind the door.

    b. No, it isn’t. It’s his house.

    c. Yes, I do.

    d. Hi, Quan. How are you?

    0. ..d

    1…..

    2….

    3….

  • 1.
    c
  • 2.
    a
  • 3.
    b
  • Question II. Read and complete: There is one example

    singing - reading - drawing - living room

    Hello, I’m Quan. My family is at home today. We are in the (0) ____living room__________. My father is (1)__________________ a picture. My mother is (2)_________________. My sister is (3)____________ a book and I am playing games. We are a happy family.

    Đáp án: 1. drawing 2. singing 3. reading

  • 1.
    drawing
  • 2.
    singing
  • 3.
    reading
  • Question III. Read and circle a, b or c to complete the sentence. There is one example.

    My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandfather is sixty years old. He often reads newspaper in the living room. My father is forty-five years old. My mother is young. She’s thirty-eight years old. She has a pet. It’s a parrot. Her name is Mimi. My sister is one year old.

  • 1. The boy’s name is ______.
  • 2. There are _____people in his family.
  • 3. His grandfather is ______years old.
  • 4. What does his grandfather often do in the living room?
  • 5. His mother has a _____.
  • WRITING Question IV: Look at the pictures and letters. Write the words. There is one example.

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh

  • 1.
    cooking
  • 2.
    sunny
  • 3.
    robot
  • Question V: Look and write. There is one example.

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh

  • 1.
    bedroom
  • 2.
    playing football playing soccer
  • 3.
    doll
  • 4.
    cat
  • Question VI. Reorder the words to make a sentence. There is one example.
  • 1. nice / house / the / is / very.
    The house is very nice.
  • 2. tables / the / are / near / the / bed.
    The tables are near the bed.
  • 3. I / listening / am / music / to.
    I am listening to music.
  • 4. is / far / it / Ho Chi Minh City / from.
    It is far from Ho Chi Minh City.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
29
Sắp xếp theo
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 3

    Xem thêm