Toán lớp 2 bài 11: 8 cộng với một số Sách Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Bài 11: 8 cộng với một số sách Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Giải Toán lớp 2 trang 42 sách Chân trời sáng tạo:
Bài 1 Toán lớp 2 trang 42
Đề bài: Tính:
a) 8 + 2 + 3 | b) 8 + 2 + 6 | c) 8 + 2 + 4 |
Hướng dẫn:
Các em tách và gộp các số có tổng bằng 10 trước rồi lấy 10 cộng với số còn lại.
Lời giải:
a) 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13
b) 8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16
c) 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14
Bài 2 Toán lớp 2 trang 42
Đề bài: Tính nhẩm:
8 + 3 | 8 + 4 | 8 + 5 |
8 + 7 | 8 + 8 | 8 + 6 |
Hướng dẫn:
Các em tách và gộp các số có tổng bằng 10 trước rồi lấy 10 cộng với số còn lại.
Lời giải:
• 8 + 3 = 8 + 2 + 1 = 10 + 1 = 11 |
• 8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12 |
• 8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13 |
• 8 + 7 = 8 + 2 + 5 = 10 + 5 = 15 |
• 8 + 8 = 8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16 |
• 8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 |
Bài 3 Toán lớp 2 trang 42
Đề bài: Tính để tìm trứng cho gà:
Hướng dẫn:
Các em học sinh tính phép cộng ở mỗi con gà và nối vào quả trứng có kết quả thích hợp.
Lời giải:
• 9 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17 |
• 8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12 |
• 8 + 8 = 8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16 |
• 9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15 |
• 9 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13 |
• 8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 |
Vậy
Ngoài Toán lớp 2 bài 11: 8 cộng với một số trên, mời bạn đọc tham khảo VBT Toán lớp 2 Chân trời, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số trang 43, 44, 45
- Bảng cộng trang 46, 47, 48, 49
- Đường thẳng – Đường cong trang 50, 51
- Đường gấp khúc trang 52, 53
- Ba điểm thẳng hàng trang 54, 55
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
- Phép trừ có hiệu bằng 10 trang 59
- 11 trừ đi một số trang 60, 61
- 12 trừ đi một số trang 62, 63
- 13 trừ đi một số trang 64
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số trang 65, 66
- Bảng trừ trang 67, 68, 69, 70
- Em giải bài toán trang 71, 72
- Bài toán nhiều hơn trang 73
- Bài toán ít hơn trang 74
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước trang 75
- Lít trang 76
- Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80