Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét sách Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.

Thực hành Toán lớp 2 ki-lô-mét trang 63, 64 Chân trời sáng tạo

Thực hành 1: Trang 63 SGK Toán lớp 2 Tập 2 

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

Phương pháp giải:

Em quan sát ví dụ mẫu rồi viết lại các độ dài trên với đơn vị ki-lô-mét vào vở.

Lời giải chi tiết:

1 km 5 km 61 km 1 000 km

Thực hành 2: Trang 63 SGK Toán lớp 2 Tập 2 

Đọc các số đo.

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

Phương pháp giải:

Em thực hiện đọc các số tự nhiên rồi đọc tên đơn vị đo độ dài cm, dm, m hoặc km theo sau cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

17 cm đọc là: Mười bảy xăng-ti-mét

8 dm đọc là: Tám đề-xi-mét

5 m đọc là: Năm mét

92 km đọc là: Chín mươi hai ki-lô-mét

Thực hành 3: Trang 63 SGK Toán lớp 2 Tập 2

a) Đo bàn tay em b) So sánh độ dài sải tay em với 1 m

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

Phương pháp giải:

a) Em tiến hành đo chiều dài ngón tay trỏ và chiều dài bàn tay với đơn vị là xăng-ti-mét.

b) Đo độ dài sải tay và so sánh với 1 mét.

Lời giải chi tiết:

Đối với từng bạn, chiều dài bàn tay và sải tay có thể khác nhau.

Em có thể tham khảo số đo dưới đây:

a) Ngón trỏ của em dài 5 cm.

Bàn tay em dài 10 cm.

b) Sải tay em dài 1 m.

Luyện tập Toán lớp 2 ki-lô-mét trang 64 Chân trời sáng tạo

Luyện tập 1: Trang 64 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Số?

1 km = ? m

? m = 1 km

1 m = ? dm

? dm = 1 m

1 m = ? cm

? cm = 1 dm

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi:

1 km = 1 000 m ; 1 m = 10 dm

1 m = 100 cm ; 1 dm = 10 cm

Lời giải chi tiết:

1 km = 1 000 m

1 000 m = 1 km

1 m = 10 dm

10 dm = 1 m

1 m = 100 cm

10 cm = 1 dm

Luyện Tập 2: Trang 64 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Nhìn hình vẽ, trả lời các câu hỏi.

a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

Phương pháp giải:

a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài 60 km.

b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài 45 km + 30 km

Lời giải chi tiết:

Quan sát hình vẽ ta có:

a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài 60 km.

b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài 45 km + 30 km = 75 km

Luyện Tập 3: Trang 65 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Quan sát bản đồ.

Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét

b) Thành phố Cao Bằng và thành phố Lạng Sơn, nơi nào xa thành phố Hà Nội hơn?

Thành phố Hà Nội và thành phố Huế, nơi nào gần thành phố Vinh hơn?

Phương pháp giải:

a) Quan sát bản đồ để xác định quãng đường Hà Nội – Vinh, Huế - Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ.

b) Em xác định quãng đường Cao Bằng – Hà Nội và Lạng Sơn - Hà Nội rồi so sánh hai quãng đường với nhau.

Xác định quãng đường TP. Hà Nội – Vinh và TP. Huế - Vinh và trả lời nơi nào gần TP. Vinh hơn.

Lời giải chi tiết:

Quan sát bản đồ ta thấy các quãng đường có độ dài như sau:

a) Hà Nội – Vinh: 308 km

Huế - Vinh: 368 km

Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ: 174 km

b) Thành phố Cao Bằng – Thành phố Hà Nội: 285 km

Thành phố Lạng Sơn – Thành phố Hà Nội: 169 km

Ta có 285 km > 169 km nên thành phố Cao Bằng xa Hà Nội hơn thành phố Lạng Sơn.

Ta có 308 km < 368 km nên Thành phố Hà Nội gần thành phố Vinh hơn thành phố Huế.

Khám phá: Trang 65 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Khám phá: Trang 65 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Đất nước em: Trang 65 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Tìm vị trí Đồng Nai trên bản đồ.

Trắc nghiệm: Ki-lô-mét

---------

Ngoài lời giải Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét Chân trời sáng tạo trên, mời bạn đọc tham khảo VBT Toán lớp 2 Chân trời, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 2 Chân trời

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm