Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ

Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ Chân trời sáng tạo với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 tập 2. Qua đây, các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập cuối năm.

>> Bài trước: Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Bài 1 trang 102 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Quan sát hình vẽ sau.

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 102, 103, 104, 105

Tính:

a) Tổng số bút chì ở hình A và hình B.

b) Hiệu số bút chì ở hình A và hình B.

Trả lời:

Hình A có 64 bút chì. Hình B có 55 bút chì.

a) Tổng số bút chì ở hình A và hình B là:

64 + 55 = 119

b) Hiệu số bút chì ở hình A và hình B là:

64 – 55 = 9

Bài 2 trang 103 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Tính nhẩm.

a) 80 + 20

70 + 50

160 – 90

220 – 50

b) 500 + 200

800 – 400

320 + 300

670 – 500

Trả lời:

a) 80 + 20 = 100

70 + 50 = 120

160 – 90 = 70

220 – 50 = 170

b) 500 + 200 = 700

800 – 400 = 400

320 + 300 = 620

670 – 500 = 170

Bài 3 trang 103 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Đặt tính rồi tính.

356 + 127

762 – 237

450 – 248

84 + 520

948 – 64

139 + 670

Trả lời:

Phép tính: 356 + 127

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 6 + 7 bằng 13, viết 3 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục)

Cộng chữ số hàng chục: 5 + 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8

Cộng chữ số hàng trăm: 3 + 1 bằng 4, viết 4

Vậy: 356 + 127 = 483

Phép tính: 762 – 237

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 2 không trừ được 7, lấy 12 – 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục)

Trừ chữ số hàng chục: 3 thêm 1 bằng 4, 6 – 4 bằng 2, viết 2

Trừ chữ số hàng trăm: 7 – 2 bằng 5, viết 5

Vậy: 762 – 237 = 525.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ

Bài 4 trang 103 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Tìm xe cho các bạn.

 Toán lớp 2 Tập 2 trang 103 Luyện tập 4

Em thực hiện phép tính mà mỗi bạn đang cầm để tìm được xe cho các bạn:

324 + 231 = 555 , 637 + 251 =888 , 221 + 334 = 555 , 251 + 637 = 888

Vậy:

Bạn mèo và bạn sư tử sẽ đi xe có kết quả là 555

Bạn lợn và bạn chó sẽ đi xe có kết quả là 888.

Em nối được như sau:

 Toán lớp 2 Tập 2 trang 103 Luyện tập 4

Bài 5 trang 104 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 5

Trả lời:

Để tìm được số mà bạch tuộc đã che, em lấy 700 trừ đi 300 bằng 400. Vậy bạch tuộc đã che số 400.

Để tìm được số mà cua đã che, em lấy 700 trừ đi 400 bằng 300. Vậy cua đã che số 300.

Để tìm được số mà sao biển đã che, em lấy 130 trừ đi 60 bằng 70. Vậy sao biển đã che số 70.

Để tìm được số mà cá ngựa đã che, em lấy 60 cộng 70 bằng 130. Vậy cá ngựa đã che số 130.

Vậy em được kết quả như sau:

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 5

Bài 6 trang 104 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Mỗi bông hoa che số nào?

Mẫu

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 6

Trả lời

Nhìn vào hình mẫu em thấy số ở ngoài chính là tổng của hai số ở trong liền kề nhau cộng lại.

a)

Bông hoa tím: em có phép tính: 25 + 35 = 60. Vậy bông hoa tím che số 60.

Bông hoa xanh dương: em có phép tính: 35 + 55 = 90. Vậy bông hoa xanh dương che số 90.

Bông hoa đỏ: em có phép tính: 55 + 25 = 80. Vậy bông hoa đỏ che số 80.

Em làm tương tự với các phần tiếp theo và được kết quả như sau:

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 6

Bài 7 trang 104 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Số?

Mẫu:

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 7

Nhìn vào hình mẫu em thấy số ở giữa là tổng của ba số ở ngoài: 36 + 42 + 12 = 90

a) Em có phép tính: 23 + 14 + 80 = 117, nên em điền số 117 vào vị trí còn thiếu.

b) Em có phép tính: 57 + 13 + ? = 70

Em thực hiện phép tính: 57 + 13 = 70

70 + ? = 70, em có 70 + 0 = 70

Nên: 57 + 13 + 0 = 70, em điền số 0 vào vị trí còn thiếu.

Vậy em điền được như sau:

Toán lớp 2 Tập 2 trang 104 Luyện tập 7

Bài 8 trang 105 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Nam và Hà vào vườn hái dâu. Nam hái được 125 quả, Hà hái được 167 quả. Hỏi Nam hái được ít hơn Hà bao nhiêu quả dâu?

Giải Toán lớp 2 Tập 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Trả lời:

Để tính số quả dâu Nam hái được ít hơn Hà, em lấy số quả dâu Hà hái được là 167 quả trừ đi số quả dâu Nam hái được là 15 quả. Em có phép tính: 167 – 125 = 42 quả dâu. Vậy:

Nam hái được ít hơn Hà 167 – 125 = 42 quả dâu.

Bài 9 trang 105 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Giải bài toán theo tóm tắt sau.

Toán lớp 2 Tập 2 trang 105 Luyện tập 9

Thửa ruộng thứ nhất: 216 cuộn rơm.

Thửa ruộng thứ hai: 328 cuộn rơm.

Cả hai thửa ruộng: …… cuộn rơm?

Trả lời:

Để tính số cuộn rơm ở cả hai thửa ruộng, em lấy số cuộn rơm ở thửa ruộng thứ nhất là 216 cuộn cộng với số cuộn rơm ở thửa ruộng thứ hai là 328 cuộn. Em có phép tính: 216 + 328 = 544 cuộn rơm. Vậy:

Cả hai thửa ruộng có: 216 + 328 = 544 cuộn rơm.

Toán lớp 2 Tập 2 trang 105 Đất nước em Chân trời sáng tạo

Thu hoạch lúa ở Long An

Toán lớp 2 Tập 2 trang 105 Đất nước em

Tìm vị trí tỉnh Long An trên bản đồ.

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 2 trang 106, 107 Ôn tập phép nhân và phép chia

Trên đây là Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời, đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Bên cạnh đó thì các môn học khác trong sách Chân trời sáng tạo cũng rất quan trọng, các em nên học đồng đều tất cả các môn: Tiếng Việt lớp 2 CTST, Tiếng Anh 2 CTST, đạo đức 2 CTST, Tự nhiên xã hội 2 CTST.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 2 Chân trời

    Xem thêm