Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 2 trang 53, 54 So sánh các số có ba chữ số Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 trang 53, 54 So sánh các số có ba chữ số sách Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.

Thực hành trang 53 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Bài 1 trang 53 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Trò chơi: Viết số lớn hơn hay bé hơn số đã cho.

Mỗi lượt chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm vài bạn.

Ví dụ: Giáo viên viết số 325.

Mỗi bạn ở nhóm thứ nhất viết một số bé hơn 325.

Mỗi bạn ở nhóm thứ hai viết một số lớn hơn 325.

Hướng dẫn giải:

Học sinh quan sát số mà giáo viên viết, sau đó viết số bé hơn hoặc lớn hơn số cô giáo viết dựa vào cách so sánh các số có ba chữ số.

* Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Đáp án:

Ví dụ mẫu: Giáo viên viết số 456.

Mỗi bạn ở nhóm bên trái viết một số bé hơn 456.

Mỗi bạn ở nhóm bên phải viết một số lớn hơn 456.

Bài 1 (trang 53 SGK Toán 2 tập 2)

Luyện tập trang 54 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Bài 1 trang 54 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ có dấu “?”.

a) 500 .?. 700

180 .?. 160

100 .?. 110

150 .?. 100 + 50

 

b) 371 .?. 374

907 .?. 903

455 .?. 461

264 .?. 270

273 .?. 195

659 .?. 700

Hướng dẫn giải:

Áp dụng cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Đáp án:

a) 500 < 700

180 > 160

100 < 110

150 = 100 + 50

 

b) 371 < 374

907 > 903

455 < 461

264 < 270

273 > 195

659 < 700

Bài 2 trang 54 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Sắp xếp các số 370, 401, 329, 326 theo thứ tự từ lớn đến bé.

.?. , .?. , .?. , .?.

Hướng dẫn giải:

Em so sánh số trăm thấy 3 < 4 nên 401 là số lớn nhất.

Các số 326, 329, 370, em so sánh số chục thấy 2 < 7 nên 370 là số lớn thứ 2.

So sánh số 326 và 329 em so sánh số đơn vị thấy 6 < 9 nên 326 < 329.

Đáp án:

So sánh các số ta có:

401 > 370 > 329 > 326.

Hoặc: 326 < 329 < 370 < 401.

Vậy các số 370, 401, 329, 326 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:

401 ; 370 ; 329 ; 326.

Bài 3 trang 54 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Dưới đây là bốn bao cà rốt của bốn chú thỏ.

Mỗi chú thỏ có bao nhiêu củ cà rốt?

Bài 3 (trang 54 SGK Toán 2 tập 2)

Hướng dẫn giải:

Các em học sinh dựa vào các câu của mỗi bạn thỏ để tìm số củ cà rốt mỗi bạn có.

Để so sánh số có ba chữ số ta thực hiện: So sánh lần lượt từ trái sang phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu:

  • Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
  • Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng chục và hàng đơn vị (thực hiện tương tự).

Đáp án:

So sánh các số 109, 96, 121, 100 ta có:

96 < 100 < 109 < 121.

Do đó, số lớn nhất trong các số đã cho là 121.

Mà thỏ xám có nhiều củ cà rốt nhất nên thỏ xám có 121 củ cà rốt.

Trong các số 109, 96, 121, 100 thì số 100 là số tròn trăm.

Do đó thỏ hồng có 100 củ cà rốt.

So sánh hai số 96 và 109, ta có 96 < 109. Do đó thỏ trắng có 96 củ cà rốt.

Vậy thỏ nâu có 109 củ cà rốt.

Bài 4 trang 54 Toán lớp 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Túi nào nhiều kẹo nhất, túi nào ít kẹo nhất?

Bài 4 (trang 54 SGK Toán 2 tập 2)

Hướng dẫn giải:

Các em học sinh điền các số tròn chục vào tia số sau đó so sánh các số để tìm túi kẹo nhiều nhất và túi kẹo ít nhất.

Để so sánh số có ba chữ số ta thực hiện: So sánh lần lượt từ trái sang phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu:

+ Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.

+ Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng chục và hàng đơn vị (thực hiện tương tự).

Đáp án:

Ta có nhận xét: Trên tia số, số bên trái bé hơn số bên phải, số bên phải lớn hơn số bên trái.

Quan sát tia số đã cho và dựa vào nhận xét ta có kết quả: Túi màu xanh lá có nhiều kẹo nhất và túi màu hống có ít kẹo nhất.

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 2 trang 55, 56, 57, 58 Em làm được những gì

Lý thuyết So sánh các số có ba chữ số

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Cách so sánh các số có ba chữ số.

Lý thuyết Toán lớp 2: So sánh các số có ba chữ số

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

- Các số đều có ba chữ số: So sánh các chữ số trong mỗi hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Dạng 2: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số.

- So sánh các số.

- Chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.

Dạng 3: Thứ tự các số

- So sánh các số.

-Sắp xếp theo thứ tự các số theo chiều tăng dần hoặc giảm dần trong phạm vi 1000.

>> Lý thuyết Toán lớp 2: So sánh các số có ba chữ số

Ngoài lời giải Toán lớp 2 trang 53, 54 So sánh các số có ba chữ số sách Chân trời sáng tạo, mời bạn đọc tham khảo VBT Toán lớp 2 Chân trời, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán lớp 2 Chân trời

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng