Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Đúng Sai Amino acid và peptide

Câu hỏi Đúng Sai Hóa 12 Amino acid – Peptide

Trắc nghiệm Đúng Sai Amino acid và peptide giúp học sinh củng cố kiến thức về cấu tạo, tính chất và phản ứng đặc trưng của amino acid, peptide và protein. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình Hóa học 12, kèm đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và luyện thi THPT Quốc gia.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Peptide là loại hợp chất chứa từ 2 - 50 gốc α-amino acid trong thành phần cấu tạo.

    Peptide là những hợp chất hữu cơ được tạo thành từ các đơn vị α-amino acid được liên kết với nhau thông qua các liên kết peptide. Các peptide có vai trò quan trọng trong sinh học, tham gia vào cấu trúc và chức năng của protein, cũng như có thể có các tính chất sinh hóa và sinh học đa dạng, từ khả năng tham gia vào các phản ứng nhận biết đến vai trò trong điều hòa sinh học.

    a) Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa 2 đơn vị a -amino acid được gọi là liên kết peptide. Đúng||Sai

    b) Tripeptide có cấu tạo gồm 3 đơn vị a-amino acid liên kết với nhau. Đúng||Sai

    c) Trong phân tử tripeptide có 3 liên kết peptide. Sai||Đúng

    d) Khi thủy phân tripeptide, luôn luôn thu được ba amino acid tự do. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Peptide là những hợp chất hữu cơ được tạo thành từ các đơn vị α-amino acid được liên kết với nhau thông qua các liên kết peptide. Các peptide có vai trò quan trọng trong sinh học, tham gia vào cấu trúc và chức năng của protein, cũng như có thể có các tính chất sinh hóa và sinh học đa dạng, từ khả năng tham gia vào các phản ứng nhận biết đến vai trò trong điều hòa sinh học.

    a) Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa 2 đơn vị a -amino acid được gọi là liên kết peptide. Đúng||Sai

    b) Tripeptide có cấu tạo gồm 3 đơn vị a-amino acid liên kết với nhau. Đúng||Sai

    c) Trong phân tử tripeptide có 3 liên kết peptide. Sai||Đúng

    d) Khi thủy phân tripeptide, luôn luôn thu được ba amino acid tự do. Sai||Đúng

    a) Đúng 

    b) Đúng 

    c) Sai vì Tripeptide có 3 amino acid → n – 1 = 2 liên kết peptide, không phải 3.

    d) Sai vì Nếu thủy phân không hoàn toàn, có thể thu được dipeptide + amino acid, không nhất thiết chỉ toàn amino acid tự do.

  • Câu 2: Nhận biết
    Các phát biểu về tính chất của amino acid:

    a) Đều là chất rắn ở điều kiện thường. Đúng||Sai

    b) Thường tan tốt trong nước. Đúng||Sai

    c) Vừa phản ứng được với acid mạnh, vừa phản ứng được với base mạnh. Đúng||Sai

    d) Có thể phản ứng với carboxylic acid tạo thành ester. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a) Đều là chất rắn ở điều kiện thường. Đúng||Sai

    b) Thường tan tốt trong nước. Đúng||Sai

    c) Vừa phản ứng được với acid mạnh, vừa phản ứng được với base mạnh. Đúng||Sai

    d) Có thể phản ứng với carboxylic acid tạo thành ester. Sai||Đúng

    a) Đúng.

    b) Đúng.

    c) Đúng.

    d) Sai vì amino acid không có nhóm -OH alcohol.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Amino acid có thể tham gia vào phản ứng trùng ngưng, tạo thành polypeptide hoặc protein.

    Xét tính đúng sai trong các phát biểu sau

    a) Liên kết peptide là liên kết giữa nhóm amine của một amino acid và nhóm carboxyl của amino acid khác. Đúng||Sai

    b) Amino acid không thể tham gia vào phản ứng trùng ngưng. Sai||Đúng

    c) Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino acid là nước và polypeptide. Đúng||Sai

    d) Phản ứng trùng ngưng của amino acid yêu cầu nhiệt độ và áp suất cao. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Xét tính đúng sai trong các phát biểu sau

    a) Liên kết peptide là liên kết giữa nhóm amine của một amino acid và nhóm carboxyl của amino acid khác. Đúng||Sai

    b) Amino acid không thể tham gia vào phản ứng trùng ngưng. Sai||Đúng

    c) Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino acid là nước và polypeptide. Đúng||Sai

    d) Phản ứng trùng ngưng của amino acid yêu cầu nhiệt độ và áp suất cao. Sai||Đúng

    a, c đúng

    b sai. Amino acid là đơn vị cấu tạo nên protein, chính vì vậy chúng tham gia vào phản ứng trùng ngưng để tạo thành chuỗi polypeptide.

    d sai. Mặc dù nhiệt độ và áp suất có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, nhưng không phải là điều kiện bắt buộc để xảy ra phản ứng trùng ngưng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Các phát biểu về cấu tạo của amino acid

    a) Chúng luôn chứa đồng thời nhóm amino và carboxyl.Đúng||Sai

    b) Số nhóm carboxyl luôn nhiều hơn amino. Sai||Đúng

    c) Luôn tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực. Đúng||Sai

    d) Trong Glu, số nhóm carboxyl nhiều hơn số nhóm amino. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a) Chúng luôn chứa đồng thời nhóm amino và carboxyl.Đúng||Sai

    b) Số nhóm carboxyl luôn nhiều hơn amino. Sai||Đúng

    c) Luôn tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực. Đúng||Sai

    d) Trong Glu, số nhóm carboxyl nhiều hơn số nhóm amino. Đúng||Sai

    a) Đúng.

    b) Sai, số nhóm carboxyl có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng số nhóm amino.

    c) Đúng.

    d) Đúng.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Các phát biểu về cấu tạo của peptide:

    a) Peptide được cấu thành từ các đơn vị α- và β - amino acid. Sai||Đúng

    b) Tetrapeptide thường chứa 4 liên kết peptide trong phân tử. Sai||Đúng

    c) Trong phân tử Gly-Ala-Val, thì Gly là amino acid đầu N. Đúng||Sai

    d) Có thể điều chế bốn dipeptide khác nhau từ Gly và Val. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Các phát biểu về cấu tạo của peptide:

    a) Peptide được cấu thành từ các đơn vị α- và β - amino acid. Sai||Đúng

    b) Tetrapeptide thường chứa 4 liên kết peptide trong phân tử. Sai||Đúng

    c) Trong phân tử Gly-Ala-Val, thì Gly là amino acid đầu N. Đúng||Sai

    d) Có thể điều chế bốn dipeptide khác nhau từ Gly và Val. Đúng||Sai

    a. Sai, vì: Peptide được cấu thành từ các đơn vị α- amino acid.

    b. Sai, vì: Tetrapeptide chứa 4 đơn vị α- amino acid và 3 liên kết peptide.

    c. Đúng.

    d. Đúng.

  • Câu 6: Vận dụng
    Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O.

    Y là muối sodium của α-amino acid Z (mạch hở, không phân nhánh).

    a) Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. Đúng||Sai

    b) Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. Sai||Đúng

    c) Chất X thuộc loại hợp chất ester của amino acid. Đúng||Sai

    d) Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Y là muối sodium của α-amino acid Z (mạch hở, không phân nhánh).

    a) Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. Đúng||Sai

    b) Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. Sai||Đúng

    c) Chất X thuộc loại hợp chất ester của amino acid. Đúng||Sai

    d) Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Đúng||Sai

    X + NaOH → Y (muối của mino acid Z không phân nhánh) + 2 ancol (C2H5OH; CH3OH)

    → X là ester 2 chức của 1 amino axit và 2 ancol (X có 4 oxi phù hợp với trường hợp này 2 – COO–)

    Cấu tạo của X là:

    CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5

    C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3

    → a, c đúng

    Y là NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa

    → b sai, muối mononatri mới dùng làm gia vị thức ăn.

    d) Đúng, Z là Glu.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Peptide là hợp chất được hình thành từ các đơn vị α – amino acid kết hợp với nhau qua liên kết peptide.

    Xét tính đúng sai trong các phát biểu sau

    a) Tetrapeptide có 4 liên kết peptide trong phân tử. Sai||Đúng

    b) Ala - Gly - Val phản ứng với Cu(OH)trong môi trường kiềm cho dung dịch màu tím. Đúng||Sai

    c) Từ 3 amino acid Ala, Lys, Gly có thể tạo tối đa 3 tripeptide mà phân tử có đủ 3 amino acid. Sai||Đúng

    d) Tất cả các peptide khi thủy phân hoàn toàn đều thu được các amino acid. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Xét tính đúng sai trong các phát biểu sau

    a) Tetrapeptide có 4 liên kết peptide trong phân tử. Sai||Đúng

    b) Ala - Gly - Val phản ứng với Cu(OH)trong môi trường kiềm cho dung dịch màu tím. Đúng||Sai

    c) Từ 3 amino acid Ala, Lys, Gly có thể tạo tối đa 3 tripeptide mà phân tử có đủ 3 amino acid. Sai||Đúng

    d) Tất cả các peptide khi thủy phân hoàn toàn đều thu được các amino acid. Đúng||Sai

    a) Sai. Tetrapeptide có 3 liên kết peptide.

    b) Đúng.

    c) Sai. Tạo ra tối đa 6 tripeptide: Ala-Lys-Gly; Gly-Lys-Ala; Ala-Gly-Lys; Lys-Gly-Ala; Lys-Ala-Gly; Gly-Ala-Lys.

    d) Đúng.

  • Câu 8: Vận dụng
    Amino acid, còn được viết là acid amin, là những hợp chất hữu cơ sinh học quan trọng chứa nhóm chức amin và acid carboxylic, cùng với một mạch bên nhất định ở mỗi amino acid.

    Các nguyên tố chính của amino acid là carbon, hydrogen, oxygen, và nitrogen, và một số nguyên tố khác có mặt trong mạch bên của từng amino acid.

    a) Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N⁺CH2COO⁻. Đúng||Sai

    b) Amino acid là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước. Đúng||Sai

    c) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. Đúng||Sai

    d) Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là ester của glycine. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Các nguyên tố chính của amino acid là carbon, hydrogen, oxygen, và nitrogen, và một số nguyên tố khác có mặt trong mạch bên của từng amino acid.

    a) Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N⁺CH2COO⁻. Đúng||Sai

    b) Amino acid là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước. Đúng||Sai

    c) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. Đúng||Sai

    d) Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là ester của glycine. Sai||Đúng

    a) Đúng

    b) Đúng

    c) Đúng

    d) Sai vì công thức sai, không phải ester của glycine. Glycine có thể tạo ester với alcohol, nhưng không có cấu trúc như vậy.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Các phát biểu về tính chất của peptide:

    a) Thủy phân hoàn toàn Gly-Ala-Val thì thu được Gly, Ala và Val. Đúng||Sai

    b) Thủy phân không hoàn toàn Gly-Ala-Val có thể thu được Gly-Ala và Ala-Val. Đúng||Sai

    c) Gly-Ala-Val phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu tím. Đúng||Sai

    d) Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với NaOH thu được H2NCH2COONa. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Các phát biểu về tính chất của peptide:

    a) Thủy phân hoàn toàn Gly-Ala-Val thì thu được Gly, Ala và Val. Đúng||Sai

    b) Thủy phân không hoàn toàn Gly-Ala-Val có thể thu được Gly-Ala và Ala-Val. Đúng||Sai

    c) Gly-Ala-Val phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu tím. Đúng||Sai

    d) Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với NaOH thu được H2NCH2COONa. Đúng||Sai

    4 đáp án đều đúng

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    Một học sinh viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của amino acid:

    a) H2NCH2COOH + CH3CH2OH \overset{H_{2} SO_{4},t^{o} }{\rightarrow} H2NCH2CH2COOCH3 + H2O. Sai||Đúng

    b) HCl + H2NCH(CH3)COOH → ClH3NCH(CH3)COOH. Đúng||Sai

    c) H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O. Đúng||Sai

    d) nH2N[CH2]5COOH \overset{xt,t^{o},p }{\rightarrow}-(-HN – [CH2]5 – CO -)-n + nH2O. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Một học sinh viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của amino acid:

    a) H2NCH2COOH + CH3CH2OH \overset{H_{2} SO_{4},t^{o} }{\rightarrow} H2NCH2CH2COOCH3 + H2O. Sai||Đúng

    b) HCl + H2NCH(CH3)COOH → ClH3NCH(CH3)COOH. Đúng||Sai

    c) H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O. Đúng||Sai

    d) nH2N[CH2]5COOH \overset{xt,t^{o},p }{\rightarrow}-(-HN – [CH2]5 – CO -)-n + nH2O. Đúng||Sai

    a. Sai

    H2NCH2COOH + CH3CH2OH \overset{H_{2} SO_{4},t^{o} }{\rightarrow} H2NCH2COOCH2CH3 + H2O

    b. Đúng

    c. Đúng

    d. Đúng

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Kết nối tri thức

Xem thêm