Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Đúng sai Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài tập Đúng sai Hóa học 12 Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Trắc nghiệm đúng sai tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại là dạng bài quan trọng trong chương trình Hóa học 12. Các câu hỏi tập trung vào đặc điểm dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, cũng như phản ứng của kim loại với phi kim, axit, nước và dung dịch muối. Hình thức đúng sai giúp học sinh rèn tư duy phân tích, tránh nhầm lẫn kiến thức. Tài liệu phù hợp cho ôn tập trên lớp và luyện đề thi THPT Quốc gia.

👇Mời bạn làm bài tập Đúng – Sai Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Cho một ít bột nhôm vào muỗng đốt hoá chất rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn.

    Khi một phần bột nhôm trong muỗng cháy đỏ thì đưa nhanh muỗng vào bình chứa oxygen dư. Bột nhôm cháy nhanh và phát ra ánh sáng màu trắng rất mạnh, tạo thành hợp chất A

    a. Nhôm bị khử tạo thành hợp chất A là Al2O3. Sai||Đúng

    b. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất A là +3. Đúng||Sai

    c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nhôm và oxygen có giá trị âm (\triangle _{r} H_{298}^{0} <0). Đúng||Sai

    d. Phản ứng trên liên quan đến 2 cặp oxi hoá - khử là Al3+/Al và O2/2O2-. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Khi một phần bột nhôm trong muỗng cháy đỏ thì đưa nhanh muỗng vào bình chứa oxygen dư. Bột nhôm cháy nhanh và phát ra ánh sáng màu trắng rất mạnh, tạo thành hợp chất A

    a. Nhôm bị khử tạo thành hợp chất A là Al2O3. Sai||Đúng

    b. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất A là +3. Đúng||Sai

    c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nhôm và oxygen có giá trị âm (\triangle _{r} H_{298}^{0} <0). Đúng||Sai

    d. Phản ứng trên liên quan đến 2 cặp oxi hoá - khử là Al3+/Al và O2/2O2-. Đúng||Sai

     a. Sai. Nhôm bị oxi hóa thành hợp chất A.

    b. Đúng.

    c. Đúng

    d. Đúng

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

    a. Tất cả các kim loại đều tác dụng với khí oxygen tạo thành oxide. Sai||Đúng

    b. Thủy ngân tác dụng với sulfur ngay ở nhiệt độ thường nên sulfur được sử dụng để khửđộcthủyngânkhi vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm. Đúng||Sai

    c. Kim loại Fe tác dụng với phi kim S, Cl2 tạo thành hợp chất muối sắt (III). Sai||Đúng

    d. Tất cả các kim loại đều tác dụng với khí chlorine khi đun nóng thu được muối chloride. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

    a. Tất cả các kim loại đều tác dụng với khí oxygen tạo thành oxide. Sai||Đúng

    b. Thủy ngân tác dụng với sulfur ngay ở nhiệt độ thường nên sulfur được sử dụng để khửđộcthủyngânkhi vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm. Đúng||Sai

    c. Kim loại Fe tác dụng với phi kim S, Cl2 tạo thành hợp chất muối sắt (III). Sai||Đúng

    d. Tất cả các kim loại đều tác dụng với khí chlorine khi đun nóng thu được muối chloride. Sai||Đúng

    a. Sai. Hầu hết kim loại.

    b. Đúng.

    c. Sai. Fe + S → FeS (muối sắt (II)).

    d. Sai. Hầu hết kim loại.

  • Câu 3: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    a. Độ dẫn điện của kim loại tăng khi nhiệt độ môi trường tăng lên. Sai||Đúng

    b. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinhthểkimloạigây ra. Đúng||Sai

    c. Kim loại có tính dẫn điện nhờ các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại chuyển độngthànhdòng, có hướng từ cực dương sang cực âm. Sai||Đúng

    d. Trên thực tế, một số kim loại không nhìn thấy ánh kim vì chúng bị bao phủ bởi một lớp oxide. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Độ dẫn điện của kim loại tăng khi nhiệt độ môi trường tăng lên. Sai||Đúng

    b. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinhthểkimloạigây ra. Đúng||Sai

    c. Kim loại có tính dẫn điện nhờ các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại chuyển độngthànhdòng, có hướng từ cực dương sang cực âm. Sai||Đúng

    d. Trên thực tế, một số kim loại không nhìn thấy ánh kim vì chúng bị bao phủ bởi một lớp oxide. Đúng||Sai

    a. Sai. Nhiệt độ tăng làm ion kim loại trong mạng tinh thể dao động mạnh hơn, cản trở electrondi chuyển.

    b. Đúng.

    c. Sai. Từ cực âm sang cực dương.

    d. Đúng

  • Câu 4: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    a. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Đúng||Sai

    b. Nhờ có tính dẻo mà kim loại có thể được uốn cong, ép khuôn thành nhiều hình dạng. Đúng||Sai

    c. Tất cả kim loại đều có tính dẫn điện. Đúng||Sai

    d. Kim loại có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Đúng||Sai 

    Đáp án là:

    a. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Đúng||Sai

    b. Nhờ có tính dẻo mà kim loại có thể được uốn cong, ép khuôn thành nhiều hình dạng. Đúng||Sai

    c. Tất cả kim loại đều có tính dẫn điện. Đúng||Sai

    d. Kim loại có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Đúng||Sai 

    a. Đúng 

    b. Đúng

    c. Đúng

    d. Đúng

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là đúng hay sai?

    a. Kim loại iron cháy trong khí oxygen tạo hợp chất iron (III) oxide. Sai||Đúng

    b. Kim loại aluminium có thể tan trong dung dịch kiềm. Đúng||Sai

    c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng. Sai||Đúng

    d. Kim loại Fe, Cu, Ag đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Kim loại iron cháy trong khí oxygen tạo hợp chất iron (III) oxide. Sai||Đúng

    b. Kim loại aluminium có thể tan trong dung dịch kiềm. Đúng||Sai

    c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng. Sai||Đúng

    d. Kim loại Fe, Cu, Ag đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Sai||Đúng

    a. Sai . 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

    b. Đúng. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

    c. Sai . Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (phần kẽm tan ra là 65 lớn hơn phần Cu bámvào là 64).

    d. Sai. Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội

  • Câu 6: Thông hiểu
    Đồng (Cu) là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

    Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cu ở ô thứ 29.

    a. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, Cu ở chu kì 4, nhóm IA. Sai||Đúng

    b. Đồng dẫn điện tốt hơn bạc (Ag). Sai||Đúng

    c. Khi đốt trong oxygen, đồng chuyển sang chất rắn có màu đen. Đúng||Sai

    d. Đồng có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cu ở ô thứ 29.

    a. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, Cu ở chu kì 4, nhóm IA. Sai||Đúng

    b. Đồng dẫn điện tốt hơn bạc (Ag). Sai||Đúng

    c. Khi đốt trong oxygen, đồng chuyển sang chất rắn có màu đen. Đúng||Sai

    d. Đồng có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng. Sai||Đúng

    a. Sai vì Cu (Z = 29): [Ar]3d104s1 → chu kì 4, nhóm IB.

    b. Sai vì Ag dẫn điện tốt hơn Cu.

    c. Đúng.

    d. Sai vì Cu không tác dụng với dung dịch HCl.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Cho một mẩu sodium nhỏ vào cốc nước có chứa vài giọt dung dịch phenolphtalein.

    a. Sodium bị hoà tan nhanh chóng và xuất hiện bọt khí không màu. Đúng||Sai

    b. Cốc nước chuyển từ không màu sang màu xanh. Sai||Đúng

    c. Khí thoát ra trong thí nghiệm là một chất khí nhẹ hơn không khí; không cháy. Sai||Đúng

    d. Nếu thay mẩu sodium bằng mẩu potassium thì hiện tượng xảy ra tương tự. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Sodium bị hoà tan nhanh chóng và xuất hiện bọt khí không màu. Đúng||Sai

    b. Cốc nước chuyển từ không màu sang màu xanh. Sai||Đúng

    c. Khí thoát ra trong thí nghiệm là một chất khí nhẹ hơn không khí; không cháy. Sai||Đúng

    d. Nếu thay mẩu sodium bằng mẩu potassium thì hiện tượng xảy ra tương tự. Đúng||Sai

    Chản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

    a. Đúng.

    b. Sai vì dung dịch thu được NaOH làm phenophtalein chuyển sang màu hồng.

    c. Sai vì 2H2 + O2 → 2H2O; H2 cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.

    d. Đúng vì 2K + 2H2O → 2KOH + H2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    a. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Sai||Đúng

    b. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Đúng||Sai

    c. Các kim loại đều chỉ có một oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. Sai||Đúng

    d. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    a. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Sai||Đúng

    b. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Đúng||Sai

    c. Các kim loại đều chỉ có một oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. Sai||Đúng

    d. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Sai||Đúng

    a. Sai Không phải mọi kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước. Ví dụ: Li, Na, K có khối lượng riêng nhỏ hơn 1 g/cm³, nên có thể nổi trên nước.

    b. Đúng Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.

    c. Sai Nhiều kim loại có nhiều số oxi hoá khác nhau trong các hợp chất, ví dụ: Fe: +2, +3

    d. Sai vì Hg (thuỷ ngân) là kim loại ở trạng thái lỏng

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    a. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối. Đúng||Sai

    b. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm. Đúng||Sai

    c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng. Sai||Đúng

    d. Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối. Đúng||Sai

    b. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm. Đúng||Sai

    c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng. Sai||Đúng

    d. Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Đúng||Sai

    a. Đúng. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối.

    b. Đúng. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm.

    c. Sai. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn giảm.

    d. Đúng. Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

  • Câu 10: Nhận biết
    Mỗi phát biểu sau về kim loại là đúng hay sai?

    a. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag). Đúng||Sai

    b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là lithium (Li). Sai||Đúng

    c. Kim loại có độ cứng lớn nhất là tungsten (W). Sai||Đúng

    d. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài dát mỏng tốt. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    a. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag). Đúng||Sai

    b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là lithium (Li). Sai||Đúng

    c. Kim loại có độ cứng lớn nhất là tungsten (W). Sai||Đúng

    d. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài dát mỏng tốt. Đúng||Sai

    a. Đúng. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag).

    b. Sai. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).

    c. Sai. Kim loại có độ cứng lớn nhất là chromium (Cr).

    d. Đúng. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài dát mỏng tốt.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Kết nối tri thức

Xem thêm