Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Đúng sai Điện phân

Bài tập Đúng sai Hóa học 12 Điện phân 

Trắc nghiệm Đúng – Sai Điện phân là dạng bài quen thuộc trong chương Điện phân Hóa học, giúp học sinh kiểm tra mức độ hiểu bản chất quá trình oxi hóa – khử. Nội dung tập trung vào điện phân dung dịch, điện phân nóng chảy và các phản ứng xảy ra tại anode – cathode. Các câu hỏi đúng sai giúp rèn kỹ năng phân tích nhanh và tránh nhầm lẫn khi xác định sản phẩm điện phân. Bộ tài liệu phù hợp cho ôn tập, kiểm tra và luyện thi THPT.

👇Mời bạn làm bài tập Đúng – Sai Điện phân dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Cho sơ đồ pin Galvani Zn-Cu ở điều kiện chuẩn như hình vẽ sau: 

     Cho sơ đồ pin Galvani Zn-Cu ở điều kiện chuẩn như hình vẽ sau: 

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Tại cathode của pin xảy ra quá trình Cu → Cu2+ + 2e . Sai||Đúng

    b. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu có giá trị bằng 1,102 V. Sai||Đúng

    c. Dòng điện trong pin có chiều từ điện cực Cu sang điện cực Zn. Sai||Đúng

    d. Phản ứng xảy ra trong pin là Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. Đúng||Sai

    Đáp án là:

     Cho sơ đồ pin Galvani Zn-Cu ở điều kiện chuẩn như hình vẽ sau: 

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Tại cathode của pin xảy ra quá trình Cu → Cu2+ + 2e . Sai||Đúng

    b. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu có giá trị bằng 1,102 V. Sai||Đúng

    c. Dòng điện trong pin có chiều từ điện cực Cu sang điện cực Zn. Sai||Đúng

    d. Phản ứng xảy ra trong pin là Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. Đúng||Sai

    Phản ứng xảy ra trong pin là Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu.

    a. Sai. Ở cathode xảy ra quá trình: Cu2+ + 2e → Cu .

    b. Sai. E pin Zn − Cu = 1,102 V .

    c. Sai. Các electron trong pin đi từ cực âm (anode, Zn) sang cực dương (cathode, Cu) tức là chúng di chuyển ngược chiều dòng điện.

    d. Đúng.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Cho các bán phản ứng sau:

    Cho các bán phản ứng sau:

    Zn2+ + 2e ⇌ Zn ; E_{Zn^{2+} /Zn}^{0}  = −0,762V;

    Fe2+ + 2e ⇌ Fe; E_{Fe^{2+} /Fe}^{0}  = −0,440V

    Cu2+ + 2e ⇌ Cu; E_{Cu^{2+} /Cu}^{0}  = +0,340V

    Fe3+ + 1e ⇌ Fe2+; E_{Fe^{3+} /Fe^{2+}}^{0} = +0,771V

    O2 + 2H+ + 2e ⇌ H2O2; E_{O_{2}  /H_{2}O_{2}}^{0} = +0,695V

    H2O2 + 2H+ + 2e ⇌ 2H2O; E_{H_{2}O_{2}  /H_{2}O}^{0} = +1,770V

    a. Trong cặp oxi hoá – khử, tính oxi hoá của dạng oxi hoá luôn mạnh hơn tính oxi hoá của dạng khử. Đúng||Sai

    b. Trong cặp oxi hoá – khử, các nguyên tử trong dạng oxi hoá có số oxi hoá khác với các nguyên tử trong dạng khử.  Sai||Đúng

    c. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu là 0,780 V. Đúng||Sai

    d.  Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 , ion Fe3+ sẽ điện phân trước tại cathode. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các bán phản ứng sau:

    Zn2+ + 2e ⇌ Zn ; E_{Zn^{2+} /Zn}^{0}  = −0,762V;

    Fe2+ + 2e ⇌ Fe; E_{Fe^{2+} /Fe}^{0}  = −0,440V

    Cu2+ + 2e ⇌ Cu; E_{Cu^{2+} /Cu}^{0}  = +0,340V

    Fe3+ + 1e ⇌ Fe2+; E_{Fe^{3+} /Fe^{2+}}^{0} = +0,771V

    O2 + 2H+ + 2e ⇌ H2O2; E_{O_{2}  /H_{2}O_{2}}^{0} = +0,695V

    H2O2 + 2H+ + 2e ⇌ 2H2O; E_{H_{2}O_{2}  /H_{2}O}^{0} = +1,770V

    a. Trong cặp oxi hoá – khử, tính oxi hoá của dạng oxi hoá luôn mạnh hơn tính oxi hoá của dạng khử. Đúng||Sai

    b. Trong cặp oxi hoá – khử, các nguyên tử trong dạng oxi hoá có số oxi hoá khác với các nguyên tử trong dạng khử.  Sai||Đúng

    c. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu là 0,780 V. Đúng||Sai

    d.  Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 , ion Fe3+ sẽ điện phân trước tại cathode. Đúng||Sai

    a. Đúng 

    b.  Sai ví dụ như cặp 6 số oxi hóa của H không thay đổi và là +1 

    c.  Đúng. E pin = 0,34 – (-0,44) = 0,78V. 

    d. Đúng. Do ion Fe 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu 2+ , Zn 2+

  • Câu 3: Nhận biết
    Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

    Tùy thuộc vào độ hoạt động của kim loại mà người ta lựa chọn phương pháp điều chế phù hợp. Nhận định các phát biểu sau đây:

    a. Điện phân dung dịch NaCl sẽ điều chế được kim loại Na. Sai||Đúng

    b. Điện phân dung dịch có thể điều chế kim loại trung bình hoặc yếu. Đúng||Sai

    c. Phương pháp nhiệt luyện, chất khử được dùng là C, CO. Đúng||Sai

    d. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Tùy thuộc vào độ hoạt động của kim loại mà người ta lựa chọn phương pháp điều chế phù hợp. Nhận định các phát biểu sau đây:

    a. Điện phân dung dịch NaCl sẽ điều chế được kim loại Na. Sai||Đúng

    b. Điện phân dung dịch có thể điều chế kim loại trung bình hoặc yếu. Đúng||Sai

    c. Phương pháp nhiệt luyện, chất khử được dùng là C, CO. Đúng||Sai

    d. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Sai||Đúng

    a. sai, điện phân nóng chảy NaCl thu được Na

    b. đúng

    c. đúng

    d. sai, CO không khử được MgO ở nhiệt độ cao.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bão hoà với điện cực trơ, không sử dụng màng ngăn xốp.

    Bố trí thí nghiệm như hình vẽ sau: 

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng tẩy màu. Đúng||Sai 

    b. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại. Sai||Đúng

    c.  Quá trình xảy ra tại cathode là:  2H2O → O2 + 4H+ + 4e . Sai||Đúng

    d.  Quá trình xảy ra tại anode là: 2H2O + 2e → H2 + 2OH.  Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Bố trí thí nghiệm như hình vẽ sau: 

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng tẩy màu. Đúng||Sai 

    b. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại. Sai||Đúng

    c.  Quá trình xảy ra tại cathode là:  2H2O → O2 + 4H+ + 4e . Sai||Đúng

    d.  Quá trình xảy ra tại anode là: 2H2O + 2e → H2 + 2OH.  Sai||Đúng

    a. Đúng.

    b. Sai. Trong công nghiệp Na được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

    c. Sai. Tại cathode xảy ra quá trình nhận electron.

    d. Sai. Tại anode xảy ra quá trình nhường electron.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xét bảng giá trị thế điện cực của các cặp oxi hóa – khử sau:

    Cặp oxi hóa - khử

    Al3+/Al

    Zn2+ /Zn

    Fe2+ /Fe

    E0(V)

    -1,676

    -0,763

    -0,440

    a. Aluminium là chất có tính khử mạnh nhất trong các chất trên.

    b. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ .

    c. Thứ tự tính khử tăng dần là Zn < Fe <

    d. Tính oxi hóa của Fe2+ > Al3+.

    Đáp án là:

    Cặp oxi hóa - khử

    Al3+/Al

    Zn2+ /Zn

    Fe2+ /Fe

    E0(V)

    -1,676

    -0,763

    -0,440

    a. Aluminium là chất có tính khử mạnh nhất trong các chất trên.

    b. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ .

    c. Thứ tự tính khử tăng dần là Zn < Fe <

    d. Tính oxi hóa của Fe2+ > Al3+.

    a. Đúng
    Vì Al có E0 nhỏ nhất (–1,676 V) → dễ nhường electron nhất.

    b. Sai Vì: E°(Fe2+/Fe) = –0,440 > –0,763 = E0(Zn2+/Zn)
    → Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.

    c. Sai vì Thứ tự tính khử tăng dần (yếu → mạnh) là:Fe < Zn < Al

    d. Đúng

  • Câu 6: Thông hiểu
    Ở điều kiện chuẩn, cho bột Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y

    Cho biết:

    Cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
    Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 +0,340 +0,771

    a. X gồm hai kim loại. Sai||Đúng

    b. Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+ ở điều kiện chuẩn. Đúng||Sai

    c. Y gồm hai chất tan là CuSO4 và FeSO4. Đúng||Sai

    d. Trong điều kiện Fe2(SO4)3 dư thì Y gồm ba muối. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho biết:

    Cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
    Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 +0,340 +0,771

    a. X gồm hai kim loại. Sai||Đúng

    b. Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+ ở điều kiện chuẩn. Đúng||Sai

    c. Y gồm hai chất tan là CuSO4 và FeSO4. Đúng||Sai

    d. Trong điều kiện Fe2(SO4)3 dư thì Y gồm ba muối. Đúng||Sai

    a. Sai vì X chỉ có kim loại Cu dư.

    b. Đúng;

    c. Đúng;

    d. Đúng. Trong điều kiện Fe2(SO4)3 dư thì Y gồm ba muối Fe2(SO4)3 dư, CuSO4 và FeSO4.

  • Câu 7: Vận dụng
    Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi.

    Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.

    a. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở cathode. Đúng||Sai

    b. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Đúng||Sai

    c. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. Đúng||Sai

    d. Khi thu được 1,8a mol khí ở anode thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở cathode. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.

    a. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở cathode. Đúng||Sai

    b. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Đúng||Sai

    c. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. Đúng||Sai

    d. Khi thu được 1,8a mol khí ở anode thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở cathode. Sai||Đúng

    Thời điểm t giây:

    ở cathode: M2+ + 2e → M

    ở anode: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e (sinh ra a mol khí).

    Thời điểm 2t giây:

    ở cathode: M2+ + 2e → M (sinh ra 3,5 a mol M)

    Khi M2+ hết nước bị điện phân: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-(sinh ra 0,5a mol khí)

    ở anode: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e (sinh ra 2a mol khí)

    a) Đúng. Tại thời điểm t giây, thu được a mol khí ở anode ⇒ thời điểm 2t giây thu được 2 a mol khí. Do vậy đã có 0,5 a mol khí sinh ra ở cathode.

    b) Đúng.

    c) Đúng.

    d) Sai.

  • Câu 8: Nhận biết
    Xét quá trình điện phân nóng chảy hợp chất ion MX của kim loại kiềm:

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Cực dương là anode, cực âm là cathode. Đúng||Sai

    b. Kim loại M được tạo thành ở cực âm. Đúng||Sai

    c. Điện cực âm có dòng electron chuyển đến. Sai||Đúng

    d. Cực dương và cực âm nối với các cực tương ứng của nguồn điện. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Cực dương là anode, cực âm là cathode. Đúng||Sai

    b. Kim loại M được tạo thành ở cực âm. Đúng||Sai

    c. Điện cực âm có dòng electron chuyển đến. Sai||Đúng

    d. Cực dương và cực âm nối với các cực tương ứng của nguồn điện. Đúng||Sai

    a. Đúng. Trong điện phân, cực dương là anode, cực âm là cathode.

    b. Đúng. Ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình oxi hóa: Mn+ + ne → M

    c. Sai. Electron chuyển đến cực dương (anode).

    d. Đúng. Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nồng độ NaCl giảm đi một nửa thì dừng điện phân.

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Dung dịch sau điện phân làm phenolphthalein chuyển màu hồng. Đúng||Sai

    b. Ở cathode chỉ xảy ra quá trình khử ion Na+. Sai||Đúng

    c. Số mol khí Cl2 thoát ra ở anode bằng số mol H2 thoát ra ở cathode. Đúng||Sai

    d. Thứ tự điện phân ở anode là H2O, Cl-. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Dung dịch sau điện phân làm phenolphthalein chuyển màu hồng. Đúng||Sai

    b. Ở cathode chỉ xảy ra quá trình khử ion Na+. Sai||Đúng

    c. Số mol khí Cl2 thoát ra ở anode bằng số mol H2 thoát ra ở cathode. Đúng||Sai

    d. Thứ tự điện phân ở anode là H2O, Cl-. Sai||Đúng

    a. Đúng. Ở cathode xảy ra quá trình điện phân nước: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- , dung dịch môi trường base, làm phenolphthalein chuyển màu hồng.

    b. Sai. Ở cathode xảy ra quá trình điện phân nước.

    c. Đúng. Vì số electron trao đổi ở cả hai phản ứng đều bằng nhau, bằng 2.

    d. Sai. Cl- điện phân trước.

  • Câu 10: Nhận biết
    Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng.

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Ở anode xảy ra quá trình oxi hóa nước. Sai||Đúng

    b. Khối lượng anode không thay đổi.Sai||Đúng

    c. Nồng độ CuSO4 trong dung dịch giảm dần. Sai||Đúng

    d. Khối lượng cathode tăng. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

    a. Ở anode xảy ra quá trình oxi hóa nước. Sai||Đúng

    b. Khối lượng anode không thay đổi.Sai||Đúng

    c. Nồng độ CuSO4 trong dung dịch giảm dần. Sai||Đúng

    d. Khối lượng cathode tăng. Đúng||Sai

    a) Sai. Ở anode xảy ra quá trình oxi hóa kim loại đồng: Cu → Cu2+ + 2e

    b) Sai. Khối lượng anode giảm.

    c) Sai. Nồng độ dung dịch CuSO4 không đổi.

    d) Đúng. Vì ở cathode xảy ra quá trình khử ion Cu2+ + 2e → Cu nên khối lượng cathode tăng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Kết nối tri thức

Xem thêm