Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếng Anh lớp 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ÔN TP MÔN TING ANH LP 6
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - THE PRESENT PERFECT TENSE
Ex 1. Chia động từ thì HTHT
1) I (visit) _______________________ Tennessee before.
2) You (visit) ______________________ Utah before.
3) We (not visit) _____________________ North Carolina before.
4) They (visit) ____________________ California before.
5) He (ever visit) _____________________ Texas before.
6) She (not visit) ____________________New York before.
7) It (visit) ____________________ Colorado before.
8) They (take) ____________________ the test. Now they must wait for their scores.
9) I (eat) _____________________ dinner already. I am not hungry.
10) All of the children (brush) ____________________ their teeth. Now it's time for bed.
11) Andrew (finish) ______________________ his work. He is ready to take a break.
12) Mimi (never play) _______________________ golf before.
13) I (see) _____________________ this movie before. I don't want to watch it again.
14) I (wash) ____________________ my clothes. Now I can put them on.
15) You (complete) ____________________ this exercise. Hooray!
Ex 2. Chia động từ thì HTHT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1) I (have/has) _______________________ (see) the Statue of Liberty before.
2) They (have/has) _____________________ (write) ten letters to the governor.
3) James (have/has) _______________________ (be) to Canada twice.
4) The students (have/has) ______________________ (do) their homework.
5) (Have/Has) you _____________________ (catch) a baseball before?
6) He (have/has) _____________________ (eat) three pieces of chocolate cake today.
7) My heart (have/has) been _______________________ (break) before.
8) (Have/Has) you ________________________ (forget) the password?
9) (Have/Has) you _________________________ (choose) a name for your new baby?
10) All the money (have/has) been ________________________ (steal) from the bank.
11) If the enemy sinks another battleship, they will (have/has) ______________________
(sink) five of them today.
12) By the time we arrive in Mexico, we will (have/has) ______________________ (drive)
800 miles total.
Ex 3. Chia động từ thì HTHT
1) Mark (eat) ______________________ dinner already. He is not hungry.
2) Beth (write) _______________________ three letters today. She misses her family.
3) Yoko and Armand (take) ________________________ the test. Now they can relax.
4) Marty and I (be) ________________ to Costa Rica three times.We are familiar with the
culture.
5) I (drink) ____________________ six cups of water today.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6) Eva (sing) _____________________ in a chorus before. Her voice is pretty.
7) Chong-Li (get) ____________________ very good at speaking English. She has
practiced a lot.
8) Lucy (hide) _____________________ in the woods. Now her friends will try to find her.
9) It (be) ___________________ a good week so far.
10) You (show) ______________________ that you are a hard worker. Good job!
11) Daisy (wear) _______________________ a dress to work every day this week.
12) Mr. Lee (drive) _____________________ from Texas to Iowa for the conference. He
needs to get some rest before it starts.
13) Juan (ride) _____________________ horses since he was a little boy. It is easy for him.
14) Mr. and Mrs. Sanchez (become) ____________________ grandparents. Their daughter,
Josefina, had a baby yesterday.
15) The movie (begin) ___________________. Please be quiet!
16) Charity ( not break) ______________________ her leg on the ski slope. Please dial 911.
17) The city (allow) ____________________ residents to shoot off fireworks each year on
the Fourth of July.
18) The lake (freeze) _____________________ solid. Now we can go skating.
19) The sun (rise) ______________________. It’s time to get up.
20) The army (battle) _________________ the enemy for two weeks. The soldiers are
exhausted.
21) The principal (introduce) _____________________ the new teacher. She seems very
nice.

Ôn tập tiếng Anh 6: Thì Hiện tại hoàn thành

Nằm trong bộ đề ngữ pháp tiếng Anh lớp 6, tài liệu ôn tập thì Hiện tại hoàn thành - The Present Perfect Tense dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập tiếng Anh gồm nhiều hình thức trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 củng cố kiến thức đã học về Thì hiện tại hoàn thành hiệu quả.

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án của Đề ôn tập tiếng Anh 6 Thì HTHT. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm