Bảng nhận biết các đơn chất, hợp chất vô cơ

BẢNG NHẬN BIẾT CÁC Đ
ƠN
H
ỢP CHẤT VÔ C
Ơ
STT
Hóa ch
ất cần
nh
ận biết
Thu
ốc thử
Hi
ện tượng
Gi
ải thích bằng phương trình
1
O
2
(khí không màu,
mùi)
Que đóm c
òn tàn
đ
Bùng cháy
C + O
2
CO
2
Cu
Màu đ
màu đen
2Cu + O
2
2CuO
ỏ) (đen)
2
H
2
(khí không màu,
mùi)
O
2
, cho sp vào
CuSO
4 (khan)
Đ
ốt với O
2
, cho s
ản
ph
ẩm vào CuSO
4
khan
N
ổ nhỏ, cháy với
ngọn lửa màu xanh,
s
ản phẩm l
àm
CuSO
4 (khan)
chuy
ển
xanh
2H
2
+ O
2
2H
2
O
2H
2
O + CuSO
4
CuSO
4
.5H
2
O
CuO
Màu đen màu đ
CuO + H
2
Cu + H
2
O
(đen) (đỏ)
3
N
2
(khí không màu,
mùi)
Que đóm đang
cháy
T
ắt lửa que đóm
4
Cl
2
(khí màu vàng, mùi
h
ắc)
Qu
ỳ tím ẩm
Qu
ỳ tím chuyển
sang màu h
ồng rồi
m
ất m
àu
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
(làm chuy
ển
màu qtim)
HClO HCl + [O]
(t
ẩy m
àu)
5
F
2
(khí màu l
ục nhạt)
Qu
ỳ tím ấm
Qu
ỳ tím chuyển
màu h
ồng
2F
2
+ 2 H
2
O 4HF + O
2
6
I
2
(tinh th
ể m
àu tím)
H
ồ tinh bột
Có màu xanh tím
7
S
(ch
ất rắn màu vàng)
H
2
Khí mùi tr
ứng thối
H
2
+ S H
2
S
O
2
Khí mùi h
ắc
S + O
2
SO
2
8
C
(ch
ất rắn màu
đen)
CO
(khí không
màu, mùi, đ
ộc hại)
CuO
Màu đen màu đ
CuO + C Cu + CO
(đen) (đ
ỏ)
9
P
(ch
ất rắn màu đỏ)
O
2
+ AgNO
3
K
ết tủa vàng
4P + 5O
2
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
H
3
PO
4
+ 3AgNO
3
Ag
3
(PO
4
)
3
+
3HNO
3
10
O
3
Dd KI
K
ết tủa
tím, có khí
O
3
+ KI + H
2
O KOH + O
2
+ I
2
11
CO
2
(khí không màu,
mùi)
Ca(OH)
2 dư
Ba(OH)
2 dư
Có v
ẩn đục
Ca(OH)
2 dư
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
Ba(OH)
2 dư
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
12
Ca(OH)
2 dư
Ba(OH)
2 dư
Có v
ẩn đục
Ca(OH)
2 dư
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O
Ba(OH)
2 dư
+ SO
2
BaSO
3
+ H
2
O
ớc Br
2
ớc Cl
2_
Nh
ạt m
àu dd
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr +
H
2
SO
4
(dd màu cam)
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + H
2
SO
4
(dd vàng nh
ạt)
13
Qu
ỳ tím ẩm
Chuy
ển hồng
SO
2
O
2
K
ết tủa v
àng
H
2
S + SO
2
S + H
2
O
H
2
S + O
2
S + H
2
O
Mu
ối tan của
Cu, Pb
K
ết tủa đen
Cu
2
X
b
+ H
2
S CuS + H
b
X
14
Qu
ỳ tím ẩm
Chuy
ển hồng
Mu
ối của Ag
K
ết tủa trắng
Ag
x
N + HCl AgCl + H
x
N
15
Qu
ỳ tím ẩm
Chuy
ển xanh
Phenol
Chuy
ển hồng
16
O
2
Khí không màu
màu nâu đ
2NO + O
2
2NO
2
17
Qu
ỳ tím ẩm
Chuy
ển đỏ
4NO + O
2
+ 2H
2
O 4HNO
3
18
Qu
ỳ tím ẩm
Chuy
ển đỏ
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Ca(OH)
2 dư
Ba(OH)
2 dư
Có v
ẩn đục
Ca(OH)
2 dư
+ SO
3
CaSO
4
+ H
2
O
Ba(OH)
2 dư
+ SO
3
BaSO
4
+ H
2
O
19
H
ợp chất của Ba,
Ca, Ag
K
ết tủa trắng
Vd:
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+
2H
2
O
20
Cu
Cu tan, khí màu nâu
đ
ỏ thoát ra
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
21
AgNO
3
K
ết tủa vàng
H
3
PO
4
+ 3 AgNO
3
Ag
3
PO
4
+
3HNO
3
22
AgNO
3
Kết tủa màu vàng
nh
ạt
HBr + AgNO
3
AgBr + HNO
3
23
Qu
ỳ tím
Chuy
ển xanh
Phenol
Chuy
ển hồng
24
H
ợp chất của
SO
4
2-
, CO
3
2-
,
SO
3
2-
, CO
2
, SO
2
K
ết tủa trắng
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+
2H
2
O
25
Đ
ốt trên dây
platin
L
ửa đỏ thẫm
L
ửa v
àng
Lửa tím
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
26
Dd ki
ềm
K
ết tủa trắng
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+
2NaCl
Dd mu
ối của
CO
3
2-
, SO
3
2-
K
ết tủa trắng
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+
2NaCl
27
Dd ki
ềm
K
ết tủa keo trắng
tan
AlCl
3
+ NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+
2H
2
O
(Zn td c
ới dd kiềm
k có nư
ớc)
Dd NH
3
K
ết tủa keo trắng
(không tan)
(v
ới Zn thì kết tủa có tan)
AlCl
3
+NH
3
+H
2
ONH
4
Cl+Al(OH)
3
Zn(OH)
2
+4NH
3
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
28
Dd ki
ềm
K
ết tủa xanh
CuCl
2
+2NaOH Cu(OH)
2
+
2NaCl
H
2
S
Kết tủa đen
CuCl
2
+ H
2
S CuS + 2 HNO
3
29
Dd ki
ềm
K
ết tủa trắng
nâu
đ
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+
2NaCl
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O 2Fe(OH)
3
Dd KMnO
4
,
H
2
SO
4
M
ất m
àu đ
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+
8H
2
O
30
Dd ki
ềm
K
ết tủa màu đ nâu
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+
3NaCl
31
H
2
S
K
ết tủa đen
PbSO
4
+ H
2
S PbS + H
2
SO
4
Dd ki
ềm
K
ết tủa trắng
tan
PbSO
4
+NaOH Pb(OH)
2
+Na
2
SO
4
Pb(OH)
2
+ 2NaOH Na
2
PbO
2
+
2H
2
O
32
Dd ki
ềm
Thoát khí mùi khai
NH
4
NO
3
+ NaOH NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
33
Dd AgNO
3
K
ết tủa trắng
NaX + AgNO
3
AgX + NaNO
3
(k
ết tủa)
34
K
ết tủa vàng nhạt
35
K
ết tủa v
àng đậm
36
K
ết tủa vàng
37
Mu
ối của Ca,
Ba, Mg
Dd axit
K
ết tủa trắng
Khí thoát ra k màu
k mùi / khí có mùi
tr
ứng thối(CO
2
/SO
2
)
CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ CO
2
+
H
2
O
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
2NaOH +
CaCO
3
38
39
Dd mu
ối Ba,
Mg, Ca
K
ết tủa t
r
ắng
Na
2
SiO
2
+ BaCl
2
2NaCl +
BaSiO
3
40
Đun nóng
Có khí không màu
không mùi thoát ra
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Dd axit
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+
H
2
O
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Bảng nhận biết các chất vô cơ

Bảng nhận biết các đơn chất, hợp chất vô cơ vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc tham khảo để có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bảng nhận biết các đơn chất, hợp chất vô cơ để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp 40 đơn, hợp chất vô cơ. Bảng đưa ra những biện pháp thử để nhận biết, hiện tượng khi dùng thuốc thử, phương trình hóa học của chất đó. Từ đó có thể giúp bạn đọc nhận biết chất vô cơ một cách dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo tại đây.

1. Nhận biết 1 số ion trong dung dịch

a) Nguyên tắc

Để nhận biết ion trong dung dịch, ta thêm vào dung dịch 1 thuốc thử nào đó để tạo với ion cần nhận biết 1 sản phẩm đặc trưng hoặc là 1 kết tủa hoặc là hợp chất có màu hoặc là 1 chất khí khó tan sủi bọt.

b) Bảng tổng hợp nhận biết các ion trong dung dịch

2. Nhận biết 1 số chất khí

a) Nguyên tắc nhận biết: Dựa vào tính chất vật lý (màu sắc, mùi, tính tan) hoặc tính chất hóa học đặc trưng của chất khí để nhận biết.

b) Bảng tổng hợp nhận biết 1 số chất khí

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Bảng nhận biết các đơn chất, hợp chất vô cơ, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 553
Sắp xếp theo

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm