Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 là đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019
- Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 5
Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | |||
Câu số | 1,2 | 3,5 | 6,7 | 8,9 | 10 | |||||
Điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 10 | |||
Điểm | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 - 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý | a) D b) A | B | D | B | D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 9 | |||
Câu số | 1 | 2,3,4 | 6 | 7,9 | 8,10 | |||||
Điểm | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 9 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 5 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |||
Điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
A. Bảy bốn
B. Bảy mươi bốn
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
B. 76; 77
C. 76; 75
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
A . 71
B . 69
C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
B . 100
C . 97
Câu 3: a/Tính 82 - 50 =? Mức 2
A . 22
B . 23
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
A . <
B . =
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
A : 60
B : 61
C: 62
Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
A. 18 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 47, 65, 54, 68, 80
B. 47, 54, 65, 80, 68
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : Mức 3
5 + 33
58 – 5
42 + 24
87 - 62
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4
a/ …..- 32 = 46
b/ 3… - 10 + …5 = 35
Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? Mức 3
Giải
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Câu 10: Mức 4
a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = .......
b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm)
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
B . 69
b/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ? Mức 2
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô trống 97 - 67.... 29
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
B : 61
Câu 5 : Hình vẽ:
A. 3 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
B. 12 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm) Mức 3
5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62
Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) Mức 4
a/ 78 - 32 = 46
b/ 30 - 10 + 15 = 35
Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm
Câu 9? (1điểm) Mức 3
Giải
Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm
Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm
45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm
Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm
Câu 10 : (1điểm)
a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm)
b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm)
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
PHÒNG GD&ĐT …………. TRƯỜNG TH …………. | BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Họ và tên:................................…
Lớp:..1
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
Câu 1 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số “Sáu mươi ba “viết là:
A. 306
B. 36
C. 63
b/ Số liền trước của 75 là:
A. 86
B. 76
C. 74
Câu 2 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số 85 đọc là:
A. Tám mươi lăm
B. Tám mươi năm
C. Tám lăm
b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:
A. 93
B. 83
C. 38
Câu 3 (1đ – M 2- TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
b/ Hôm nay là thứ ba thì hôm qua là thứ?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ năm
Câu 4 (1đ): Hình bên có:
a/ (0,5đ- M 1- TN): ........... hình vuông.
b/ (0,5đ- M 2- TN: ........... hình tam giác.
Câu 5 (1đ – M 2-TL): Đặt tính rồi tính :
35 + 43
89 – 65
2 + 34
60 – 20
Câu 6 (1đ – M 3- TN): Số?
Câu 7 (1đ – M 2- TL): Tính:
a/ 55 + 13 - 14 =
b/ 90 - 30 + 20 =
Câu 8 (1đ – M 3- TN): Điền dấu >, <, = ?
a/ 24 + 35 .... 53 – 40
b/ 39 – 21 .... 68 – 42
Câu 9 (1đ – M 3- TL):
Lan có 35 cái kẹo, Lan đã ăn 11 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt
Lan có : .............. cái kẹo
Đã ăn : ..............cái kẹo
Còn lại : ...............cái kẹo?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 10 (1đ – M 3- TN):
a/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ..........
b/ Số bé nhất có ba chữ số là: .............
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 6 | Câu 8 | Câu 10 | |||||||
a | b | a | b | a | b | a | b | a | b | a | b | a | b |
C | C | A | A | C | A | 2 | 5 | 37;27 | 43;64 | > | < | 99 | 100 |
0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ |
Câu 5: (1đ) - HS đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0,25đ.
Câu 7: (1đ) - HS tính đúng mỗi bài: 0,5đ.
Câu 9: (1đ)
- HS ghi lời giải đúng: 0,25đ
- Phép tính đúng: 0,5đ
- Đáp số đúng: 0,25đ.
Bài giải
Số kẹo Lan còn lại là: 35 – 11 = 24 ( cái)
Đáp số: 24 cái kẹo.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Trường Tiểu học …………………. Họ và tên: .................................. Lớp:............................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
Câu 1:
a) Trong các số: 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
b) Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306
B. 36
C. 63
D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68
B. 77
C. 79
D. 76
b) Phép cộng 30 + 20 có kết quả bằng
A. 10
B. 55
C. 50
D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74
B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20 =?
A. 50
B. 40
C. 10
D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - [.....] = 62
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = ..........
b) 23 + 10 + 15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70
B. 80
C. 10
D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63 + 25
94 - 34
9 + 30
55 - 33
Câu 9: (1 điểm – M3):Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 10: (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D
b) Ý B
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C
b) Ý C
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78 - 7 – 1 = 70
b) 23 + 10 + 15= 48 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9 M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D (Đúng cho 1 điểm).
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 5
Họ và tên: ................................... Lớp:…………………………… | Bài kiểm tra môn Toán lớp 1 |
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 94 gồm:
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 + 20 là:
A. 84
B. 68
C. 86
D. 78
Câu 3: Số liền trước của số 90 là:
A. 91
B. 92
C. 80
D. 89
Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
A. 38 con
B. 48 con
C. 39 con
D. 84 con
Câu 5: Số 45 đọc là
A. Bốn năm
B. Bốn mươi năm
C. Bốn mươi lăm
D. Năm mươi tư
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 70 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 23, 32, 24, 42 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42; 24; 32; 23
B. 23; 24; 42; 24
C. 23; 24; 32; 42
D. 42; 32; 24; 23
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số liền trước của 80 là
A. 79
B. 81
C. 89
D. 69
Câu 10: Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 70
C. 89
D. 10
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 + 24
.....................
......................
.....................
25 + 13
.....................
......................
.....................
45 + 13
.....................
......................
.....................
46 + 21
.....................
......................
.....................
56 + 13
.....................
......................
.....................
8 + 10
.....................
......................
.....................
Bài 2: Điền dấu >, <, =
24 + 34.........34 + 12
3 + 34.........7 + 30
40 + 23 .....70 + 4
21 + 27 ......20 + 30
45 + 4........34 + 5
56 - 24 ......30 + 3
Bài 3: Vườn nhà Lan có 25 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi?
Tóm tắt Bài giải:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4. Lớp em có 13 học sinh nữ, 25 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5: Bình có 26 viên bi. Tú có 32 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Tuấn và Đạt có 70 viên bi. Tuấn có 2 chục viên bi. Hỏi Đạt có bao nhiêu viên bi?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.