Bộ 13 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối năm 2024
Bộ 13 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 là Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án và biểu điểm, ma trận nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố các đề thi học kì 2 lớp 1.
13 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối nối tri thức
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
Mạch KT - KN | Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số tự nhiên | Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề | So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 4 | 4 |
| ||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | 7 | 5,6 | 7 | |||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. | Số câu | 1 | 2 |
| 3 | |||||
Số điểm | 1 | 2 |
| 3 | |||||||
Câu số | 8 | 9,10 |
| 8,9,10 | |||||||
Đại lượng | Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ... | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 1 | 1 |
| ||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. | Số câu | 1 | 1 |
| ||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 2 | 2 |
| ||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 |
| |||||||
Câu số | 3 | 5 | 3,5 |
| |||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 2 | 6 | 4 | ||
| Số điểm | 3 |
| 3 | 2 |
| 2 | 6 | 4 |
Đề Toán lớp 1 học kì 2
TRƯỜNG .......................................... Họ và tên : ......................................... Lớp 1…………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút | |||
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa | B. con hươu cao cổ | C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm | B. 8cm | C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A | B. Đồng hồ B | C. Đồng hồ C | D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A | B. Bông hoa B | C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 | B. Ngày 08 | C. Ngày 10 | D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 | B. 53 | C. 62 | D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 | 98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M2) |
Đáp án | B | C | B | A | B | B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1C
Thời gian: 60 Phút
(Không kể thời gian giao đề và đọc tiếng)
A. KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
Xiếc thú
Đi xem xiếc, bé thích nhất là tiết mục xiếc thú.
Thoạt đầu, cả đàn khỉ chạu ùa ra. Các chú kiễng chân, chưa kịp nghiêng mình chào khán giả đã bắt đầu đua xe đạp. Các chũ ngã hấp tấp đứng dậy, khiêng luôn cả xe đạp mà chạy.
Sau đó là tiết mục xiếc chó làm toán. Chú siêng năng, cô giáo khen cho quà. Chú biếng nhác, chẳng làm việc gì, bị cô giáo chê. Có chú nghiêng đầu, tỏ vẻ đang tính toán. Có chú còn liếc sang bên cạnh. Cũng có chú mất trật tự chạy khắp lớp.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm). Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Học làm tổ
Chích chòe, tu hú và sẻ con đến lớp cô chim khách để học cách làm tổ. Khi cô dạy, chích chòe chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời. Sẻ con và tu hú thì ham chơi.Cuối buổi học, cô dặn trò về tập làm tổ. Sau mười ngày, cô kiểm tra.
Ngày cô đến, tu hú và sẻ con đều ấp úng: Thưa cô…..làm tổ khó quá ạ! Đến tổ chích chòe, cô khen: Tổ của con vừa chắc vừa đẹp. Cô tặng chích chòe quyển sách có nhiều tranh ảnh. Tu hú và sẻ con đều ân hận. Chúng hứa với cô sẻ chăm học để làm được tổ.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Trong câu chuyện có mấy nhân vật?
A. 5 nhân vật
B. 4 nhân vật
C. 3 nhân vật
D. 6 nhân vật
Câu 2: (1 điểm) Khi đi học Chích chòe như thế nào?
A. Lười biếng
B. Chăm chú nghe cô giáo giảng
C. Chăm chú lắng nghe, ghi nhớ từng lời
D. Nói chuyện k tập trung
Câu 3: (1 điểm) Nối đúng
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS nghe viết đoạn (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )
Mấy hôm nay, trời nóng hơn hẳn, ánh nắng trở nên rực rỡ. Thế là mùa hè đã về! Những con đường đỏ rực màu đỏ của hoa phượng vĩ. Trong vườn, thơm phức mùi hoa quả chín mọng, tươi ngon.
2. Bài tập: (3 điểm) (từ 20 - 25 phút)
Câu 1: (M1 – 1 điểm) Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mỗi bức tranh
Câu 2: (M1- 1 điểm)
- Tìm 2 tiếng chứa vần oanh:................................................................................................
- Tìm 2 tiếng chứa vần uya:................................................................................................
Câu 3: (M3 - 2 điểm) Quan sát tranh và viết 1- 2 câu về nội dung của bức tranh đó
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Thứ tự | Hình thức kiểm tra | Đáp án/ Hướng dẫn chấm |
I. ĐỌC (10 điểm) | 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) | 1. Đọc bài văn: ( 5 điểm ) - Đọc đúng, phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu,ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm 2. Hỏi nội dung bài - Câu hỏi đơn giản liên quan đến nội dung bài. Trả lời đúng cho 2 điểm |
2. Đọc hiểu (3 điểm) | Câu 1: B (1 điểm) Câu 2: B (1 điểm) Câu 3: Chích chòe – chăm chú nghe giảng Sẻ con và tu hú - ham chơi | |
II. VIẾT (10 điểm) | 1. Nghe – viết (7 điểm) | Câu 1: - HS nghe viết đoạn văn, viết đúng chính tả. - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng - Viết sai 1 chữ trừ 0,25 điểm |
2. Bài tập (3 điểm) | Câu 1: (1điểm) Viết đúng nghề nghiệp mỗi tranh ghi 0,5 điểm a) Cảnh sát b) Ca sĩ | |
Câu 2: (1điểm) - 2 tiếng chứa vần oanh: chim oanh, khoanh giò, loanh quanh, mới toanh,… - 2 tiếng chứa vần uya: đêm khuya, khuya khoắt,… | ||
Câu 3: (1 điểm) - HS nhìn vào tranh viết được 1 câu hoàn chỉnh,đúng theo nội dung bức tranh. |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | |||
1. Đọc | Đọc thành tiếng | |||||||||||||
a) Đọc từ 40-60 tiếng/1 phút 1 văn bản ngoài SGK | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 5,0 | 5,0 | ||||||||||||
b) Trả lời câu hỏi | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | ||||||||||||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 7,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 8,0 | ||||||||
2. Viết | 1) Chính tả Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 7,0 | 7,0 | ||||||||||||
2) Bài tập | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 1,0 | 3,0 | 7,0 |
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối tri thức
I. Look at the picture and complete the words
1. _ a r _ e n | 2. _ e l l |
3. _ o r s _ | 4. _ a k _ |
1. garden | 2. bell | 3. horse | 4. cake |
Lời giải chi tiết
1. garden - khu vườn; 2. bell - chuông; 3. horse - con ngựa; 4. cake - bánh ngọt
II. Choose the odd one out
1. A. teddy bear | B. doll | C. tiger |
2. A. bananas | B. apples | C. foot |
3. A. father | B. face | C. foot |
4. A. bus | B. sun | C. truck |
5. A. monkey | B. water | C. mouse |
1. C | 2. C | 3. A | 4. B | 5. B |
III. Write
1. | I can see a ________________ |
2. | He is ____________________ |
3. | That’s a _________________ |
1. I can see a turtle. (Tôi có thể thấy một con rùa)
2. He is running. (Anh ấy đang chạy)
3. That’s a mango. (Đó là một quả xoài)
Tải về để xem trọn bộ