Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2019 - 2020

Bộ đề toán lớp 2 học kỳ 2 do đội ngũ giáo viên của VnDoc biên soạn tổng hợp đề toán lớp 2 học kỳ 2 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 2 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

A. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số 174 được đọc là:

A. Một trăm bảy và bốn B. Một bảy bốn

C. Một trăm bảy mươi bốn D. Một trăm bảy mươi tư

Câu 2: Số liền trước của số 246 là số:

A. 245 B. 240 C. 247 D. 248

Câu 3: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 285, 257, 572, 752 B. 257, 285,572, 752

C. 752, 572, 285, 257 D. 752, 572, 257, 285

Câu 4: Kết quả của phép tính 3 x 4 + 15 là:

A. 57 B.47 C. 27 D. 37

Câu 5: Một tam giác có các cạnh là 16cm, 27cm và 34cm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là:

A. 67cm B. 87cm C. 70cm D. 77cm

Câu 6: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?

bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 ảnh số 1

A. 5 B.6 C.7 D. 8

II. Phần tự luận

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 10mm = …cm b, …cm = 1m

c, 5cm = …mm d, …dm = 1m

Bài 2: Đặt rồi tính:

a, 157 + 175 b, 583 - 138

c, 528 + 14 d, 368 - 131

Bài 3: Tìm Y, biết:

a, Y x 3 = 24 b, Y : 4 = 35 - 30

Bài 4: Có 12 học sinh chia được thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm ?

Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6
DABCDA

II. Phần tự luận

Bài 1:

a, 10mm = 1 cm b, 100 cm = 1m

c, 5cm = 50 mm d, 10 dm = 1m

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a, 157 + 175 = 332 b, 583 - 138 = 445

c, 528 + 14 = 542 d, 368 - 131 = 237

Bài 3:

a, Y x 3 = 24

Y = 24 : 3

Y = 8

b, Y : 4 = 35 - 30

Y : 4 = 5

Y = 5 x 4

Y = 20

Bài 4:

Số nhóm học sinh được chia là:

12 : 4 = 3 (nhóm)

Đáp số: 3 nhóm học sinh

B. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số 673 được đọc là:

A. Sáu trăm bảy và ba B. Sáu trăm bảy mươi ba

C. Sáu bảy ba D. Sáu bảy mươi ba

Câu 2: Số liền trước của số 362 là số

A. 361 B. 360 C. 363 D. 365

Câu 3: Dãy số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 214, 462, 649, 638 B. 214, 649, 638, 462

C. 649, 638, 462, 214 D. 638, 649, 462, 214

Câu 4: Kết quả của phép tính 4 x 9 - 10 là:

A. 35 B.36 C. 25 D. 26

Câu 5: Một hình tam giác có các cạnh 15cm, 12cm và 16cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 44cm B. 43cm C. 40cm D. 49cm

Câu 6: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán ảnh số 2

A. 7 B.8 C. 9 D. 10

II. Phần tự luận

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 1000mm = …m b, …cm = 1m

c, 6m = …cm d, …km = 1000m

Bài 2: Đặt rồi tính

a, 573 + 163 b, 258 + 253 c , 824 - 136 d, 725 - 355

Bài 3: Tìm X, biết:

a, X x 5 = 45 b, X : 3 = 25 - 21

Bài 4: Có 36 học sinh chia được thành các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm?

Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5 Câu 6
BACDBA

II. Phần tự luận

Bài 1:

a, 1000mm = 1m b, 100cm = 1m

c, 6m = 600cm d, 1km = 1000m

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a, 573 + 163 = 736 b, 258 + 253 = 511

c, 824 - 136 = 688 d, 725 - 355 = 370

Bài 3:

a, X x 5 = 45

X = 45 : 5

X = 9

b, X : 3 = 25 - 21

X : 3 = 3

X = 3 x 3

X = 9

Bài 4:

Số nhóm học sinh được chia là:

36 : 9 = 4 (nhóm)

Đáp số: 4 nhóm học sinh

------------------

Ngoài Bộ đề thi học kỳ 2 lớp 2 năm học 2019 - 2020 trên, các em học sinh lớp 2 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 hay đề thi học kì 2 lớp 2 của các môn Toán lớp 2, Tiếng Việt lớp 2Tiếng Anh lớp 2 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

Đánh giá bài viết
9 5.082
Sắp xếp theo

    Toán lớp 2 Kết nối

    Xem thêm