Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIA HC KÌ 2 LP 3
MÔN TIẾNG ANH NĂM 2019 - 2020
Bài 1. Khoanh tròn từ khác loại.
1. a. is
b. are
c. do
d. am
2. a. big
b. five
c. nice
d. new
3. a. how
b. we
c. what
d. when
4. a. class
b. book
c. pen
d. eraser
5. a. hi
b. good morning
c. good bye
d. hello
6. a. classroom
b. bedroom
c. library
d. school
7. a. your
b. he
c. she
d. they
8. a. mother
b. father
c. teacher
d. brother
9. a. its
b. this
c. his
d. her
10. a. down
b. up
c. to
d. name
11. a. close
b. open
d. good
d. look
12. a. please
b. ten
c. eight
d. one
13. a. meet
b. fine
c. see
d. thank
14. a. rulers
b. pencils
c. school bags
d. friends
15. a. friend
b. teacher
c. sister
d. student
16. a. it
b. this
c. these
d. that
17. a. fine
b. four
c. six
d. nine
18. a. read
b. may
c. come
d. go
19. a. Lili
b. Peter
c. Alan
d. Tom
20. a. desk
b. dog
c. cat
c. fish
Bài 2. Nối các câu trả lời cột B với các u hỏi cột A.
A
B
1. How is your mother?
a. I am eight years old.
2. What is her name?
b. Yes, it is.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
3. How old are you?
c. I'm fine , thank you.
4. Is your name Lan?
d. My mother is well, thanks.
5. How are you?
e. No. It is small.
6. Is your book big?
f. He is my brother.
7. May I come in?
g. That is my teacher
8. What is its name?
h. It is Kim Dong primary school.
9. Who is he?
i. Sure.
10. Who is that?
k. Her name is Hoa.
11. What is his name?
l. Yes, my school is .
12. Who is this?
m. Bye. See you later.
13. Is your school big and nice?
n. No, she isn't.
14. Goodbye!
o. He is fine. Thank you.
15. Hi, I'm Peter.
p. No. It is old.
16. Is she your sister?
r. Good night, Dad and Mum.
17. How is your father?
s. Hello. My name is Trang.
18. Is your ruler new?
t. Good morning, Linda.
19. Good night, children.
u. His name is Tuan.
20. Good morning, Miss Chi.
v. This is my friend.
Bài 3. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.
1. name / Phuong / My / is.
_________________________________________________
2. is / Who / that/ ?
__________________________________________________
3. are / How / you?
__________________________________________________
4. come / May / I / in?
_________________________________________________
5. meet / you / Nice / to /.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3
__________________________________________________
6. your / What / name / is / ?
________________________________________________
7. my/ This/ friend / is / new.
_________________________________________________
8. school / Is / small/ your/ bag?
_________________________________________________
9. please/ ,/ your /close / book/
__________________________________________________
10. name / Her / / Mary/ is .
_________________________________________________
11. his / What / name / is ?
__________________________________________________
12. am / fine / you /, / I/ thank.
__________________________________________________
13. school / big / nice / Her / is / and.
__________________________________________________
14. go / May / out / I /?
_________________________________________________
15. she / Who / is / ?
__________________________________________________
16. is / sister / She / my .
__________________________________________________
17. bye / . / See / Good / later / you.
__________________________________________________
18. pen / not / My /is / new.
_________________________________________________

Ôn tập tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 3

Tài liệu luyện thi giữa kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh nằm trong bộ đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh Unit 11 - Unit 15 lớp 3 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm giữa kì 2 hiệu quả.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 với nhiều dạng bài tập tiếng Anh 3 mới thường xuất hiện trong đề thi chính thức như:

- Chọn từ khác loại (Choose the odd one out)

- Chọn đáp án đúng (Choose the correct answer)

- Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh (Reorder the words to make meaning sentences)

- Đặt câu hỏi cho câu trả lời đã cho (Make the question for these following answers).

- Nối (Match)

Việc tương tác qua Facebook với VnDoc.com và cộng đồng giáo viên tiểu học cũng góp phần lớn trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy & học tập môn tiếng Anh lớp 3. Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học để cùng chia sẻ tài liệu cũng như phương pháp giảng dạy hiệu quả.

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm