Xác định đường tiệm cận
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
Tập xác định của hàm số: .
+) Ta có: và
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
+) Ta có:
và là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Cùng nhau thử sức với Đề thi đánh giá năng lực môn Toán năm 2025 nhé!
Xác định đường tiệm cận
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
Tập xác định của hàm số: .
+) Ta có: và
không tồn tại nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
+) Ta có:
và là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tính giá trị của biểu thức
Cho các số thực thỏa mãn
và
. Tính giá trị biểu thức
.
Ta có:
Khi và chỉ khi: .
Kết hợp với
Khi đó và
(vì
Vậy nên
.
Ghi đáp án vào ô trống
Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
và
. Hình chữ nhật có đỉnh
. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Đáp án: 2
Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
và
. Hình chữ nhật có đỉnh
. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Đáp án: 2
Ta có: .
Do không thuộc hai đường thẳng
và
nên độ dài hai cạnh kề nhau của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ
đến hai đường thẳng
.
Ta có:
Ghi đáp án vào ô trống
Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của 1605632. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là
Đáp án: 2/3 (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản a/b).
Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của 1605632. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là
Đáp án: 2/3 (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản a/b).
Ta có:
Suy ra số các ước nguyên dương của 1605632 là .
Số phần tử của không gian mẫu: .
Trong đó, số các số chia hết cho 7 là: .
Xác xuất cần tìm là: .
Tìm giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Hàm số tuần hoàn có chu kì
khi
Hàm số có nghĩa
.
Chu kì của hàm số .
Tính giá trị của biểu thức
Giả sử là nghiệm của phương trình
. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
Để phương trình có hai nghiệm thì
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
Khi đó: .
Xét hàm số có hệ số
, hoành độ đỉnh
nên
đồng biến trên
.
Chọn đáp án đúng
Cho dãy số và
. Khi đó
có bao nhiêu chữ số.
Ta có: .
Đặt
Do là cấp số nhân có
công bội
nên
.
.
Khi đó: .
Ta có: có
(chữ số).
Do đó có 966 hoặc 965 chữ số.
có 965 chữ số khi
(vô lý do
là số lẻ còn
là số chẵn)
Vậy số chữ số của (chữ số).
Tính giá trị biểu thức
Cho cấp số cộng có
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng:
Ta gọi là công sai của cấp số cộng.
Khi đó:
Vậy giá trị nhỏ nhất của là -24 đạt được khi khi
.
Ghi đáp án vào ô trống
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
, các cạnh
, các góc
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
và
. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Đáp án: 1/3 (Ghi đáp án dưới dạng phân số tối giản a/b).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
, các cạnh
, các góc
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
và
. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Đáp án: 1/3 (Ghi đáp án dưới dạng phân số tối giản a/b).
Hình vẽ minh họa
Gọi là mặt phẳng qua
và vuông góc với
.
Gọi là mặt phẳng qua
và vuông góc với
Khi đó, với
là đỉnh thứ tư của hình vuông ABHC.
Khi đó: là hai tam giác vuông bằng nhau có
.
Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh
của tam giác SAB, ta có
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và
là
.
Xét cân tại
có
.
Ta có: .
Vậy cosin góc giữa hai mặt phẳng và
bằng
.
Tính xác suất của biến cố
Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp . Tính xác suất để
là một số nguyên dương.
Phép thử: "Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp
Biến cố : "
là một số nguyên dương".
+ Giả sử là một số nguyên dương
|
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
3 |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
Chọn đáp án đúng
Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm trong giai đoạn 2018 – 2022:
(Nguồn: Niêm giám thống kê 2022)
Trong giai đoạn từ 2018 – 2021, năm có tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm cao nhất là?
Trong giai đoạn từ 2018 – 2021, năm 2020 có tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm cao nhất.
Ghi đáp án vào ô trống
Một chiếc cổng parabol dạng
có chiều rộng
. Hỏi chiều cao của chiếc cổng là?

Đáp án: 8
Một chiếc cổng parabol dạng
có chiều rộng
. Hỏi chiều cao của chiếc cổng là?

Đáp án: 8
Khoảng cách từ chân cổng đến trục đối xứng Oy là .
Hoành độ hai chân cổng là
Tung độ chân cổng là:
Vậy chiều cao của cổng là mét.
Chọn đáp án đúng
Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức với
tính bằng
và
là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Thời gian nhiệt độ thấp nhất trong ngày là:
Do nên
Do đó nhiệt độ thấp nhất trong ngày là .
Dấu bằng xảy ra
Do .
Mà nên
.
Khi đó .
Vậy lúc 3h là thời gian nhiệt độ thấp nhất trong ngày.
Ghi đáp án vào ô trống
Một vật chuyển động theo quy luật
với
giây
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại và
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi khi vật đạt vận tốc là
lần thứ 2 thì vật đã chuyển động được bao nhiêu mét?
Đáp án: 111
Một vật chuyển động theo quy luật
với
giây
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại và
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi khi vật đạt vận tốc là
lần thứ 2 thì vật đã chuyển động được bao nhiêu mét?
Đáp án: 111
Vận tốc của vật là: .
Vận tốc của vật đạt thì
Vật đạt vận tốc là
lần thứ 2 khi
.
Lúc đó quãng đường vật đi được là:
(mét)
Định giá trị gần nhất với kết quả
Cho là ba số thực dương,
thỏa mãn:
Khi đó, giá trị của biểu thức gần với giá trị nào nhất sau đây?
Áp dụng bất đẳng thức , ta được:
Do đó với
Dấu “=” xảy ra khi
Khi đó .
Vậy giá trị của T gần 8 nhất.
Tìm cosin góc nhị diện
Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông tại đỉnh , cạnh
,
. Tính cosin của góc nhị diện [A, BC, D].
Hình vẽ minh họa
Gọi M, H lần lượt là trung điểm của BC, CD.
Do vuông tại
nên
hay
là tâm đường tròn ngoại tiếp
.
Mà nên AH là đường cao kẻ từ
xuống
hay
.
(1)
M, H là trung điểm của BC, CD nên MH là đường trung bình của
Mà nên
. (2)
Từ (1), (2) suy ra: .
Suy ra: .
Lại có: .
Tìm vận tốc lớn nhất của chuyển động
Một vật chuyển động theo quy luật với
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Vận tốc tại thời điểm là
với
.
Ta có: .
Suy ra: .
Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng .
Chọn đáp án đúng
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi là
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế là: 5! =120 (cách).
Tính xác suất của biến cố
Hai cậu bé cùng bắn bi vào lỗ. Xác suất người thứ nhất bắn trúng vào lỗ là 85%, xác suất người thứ hai bắn trúng vào lỗ là 70%. Hỏi xác suất để cả hai người cùng bắn trúng vào lỗ:
Xác suất người thứ nhất bắn trúng lỗ: 0,85
Xác suất người thứ hai bắn trúng bia: 0,7
Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng bia: 0,85.0,7 = 0,595 = 59,5%
Ghi đáp án vào ô trống
Cho hàm số
. Biết hàm số nghịch biến trên đoạn
. Tính
.
Đáp án: 5
Cho hàm số
. Biết hàm số nghịch biến trên đoạn
. Tính
.
Đáp án: 5
Tập xác định: .
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, ta thấy hàm số nghịch biến trên .
Khi đó: .
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số có đạo hàm trên
và
biết
. Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra.
Do nên hàm số
nghịch biến trên
.
Khi đó ta có:
sai
sai
sai
Do đó, đúng.
Chọn đáp án thích hợp
Cho cấp số nhân có
. Tính
.
Ta có
Vậy .
Ghi đáp án vào ô trống
Cho cấp số nhân
thỏa mãn
. Tính ![]()
Đáp án: 64
Cho cấp số nhân
thỏa mãn
. Tính ![]()
Đáp án: 64
Giả sử cấp số nhân có công bội là , khi đó theo bài ra ta có:
do
Ta có:
Tính giới hạn dãy số
Giới hạn bằng:
Sử dụng máy tính cầm tay ta được:
Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của
là:
Một vectơ chỉ phương của là
hay
.
Tìm các giá trị tham số m thỏa mãn điều kiện
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
và
nằm cùng phía đối với
.
Ta có: .
Để A, B nằm cùng phía đối với thì:
Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α) qua BD và song song với SA, mặt phẳng cắt SC tại
. Tính tỉ số
.
Hình vẽ minh họa
Gọi .
Trong , kẻ
.
Do đó là mặt phẳng
.
Vì ABCD là hình bình hành nên là trung điểm của
.
Do .
Tính giá trị của k
Cho hàm số . Với giá trị nào của
thì
?
Ta có: .
.
Để .
Tính xác suất P
Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
, xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1 bằng bao nhiêu?
+ Gọi số tự nhiên có 6 chữ số là .
Chọn : có 9 cách.
Chọn : có 10 cách.
Chọn : có 10 cách.
Chọn : có 10 cách.
Chọn : có 10 cách.
Chọn : có 10 cách.
Suy ra số các phần tử của là:
cách.
Chọn ngẫu nhiên một số từ .
+ Gọi là biến cố: "Số được chọn có 6 chữ số đôi một khác nhau và có mặt chữ số 0 và 1 ".
TH1: .
Có 5 vị trí để xếp số 0.
Và có cách chọn 4 vị trí còn lại.
Suy ra có: số.
TH2:
Chọn : có 8 cách.
Xếp hai số 0 và 1 có: cách.
Xếp vào 3 vị trí còn lại có: cách.
Suy ra có: số.
.
Xác định giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu
Cho phương trình (
là tham số). Tìm
để phương trình vô nghiệm.
Đặt . Khi đó ta có phương trình:
. (1)
Với thì
(Loại)
Với để phương trình ban đầu vô nghiệm thì:
TH1: (1) vô nghiệm .
TH2: (1) có 2 nghiệm âm
Kết hợp 2 trường hợp, ta được .
Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy và . Gọi
là trọng tâm của tam giác SAB. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng:
Hình vẽ minh họa
Gọi là trung điểm của
(vì
cân)
Ta có:
Và tại
.
Do đó .
Ta có: .
Vì là trọng tâm của
nên
.
Ghi đáp án vào ô trống
Cho đồ thị hàm số lượng giác như hình vẽ:

Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Giá trị của
là
. Biết
là phân số tối giản. Giá trị của
là:
Đáp án: 19
Cho đồ thị hàm số lượng giác như hình vẽ:

Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Giá trị của
là
. Biết
là phân số tối giản. Giá trị của
là:
Đáp án: 19
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Ta thấy là bốn nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình trên.
Do đó: .
Vậy .
Ghi đáp án vào ô trống
Cho phương trình
. Tìm
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
Đáp án: 9
Cho phương trình
. Tìm
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
Đáp án: 9
Đặt thì phương trình
trở thành:
(1)
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) phải có nghiệm
và một nghiệm
.
Khi thì
.
Vậy
Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng
Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh
. Gọi
là trung điểm cạnh BC. Biết
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là:
Hình vẽ minh họa
Gọi là trung điểm của
, ta có
là hình bình hành
.
Kẻ .
Ta có: .
Suy ra,
Ta có: .
Xét vuông tại
ta có:
Ghi đáp án vào ô trống
Cho hình hộp chữ nhật
có các kích thước
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng:
Đáp án: 30/19 (Ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b).
Cho hình hộp chữ nhật
có các kích thước
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng:
Đáp án: 30/19 (Ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b).
Hình vẽ minh họa
Trong kẻ
.
Kẻ .
Do
Mà .
Ta có: là hình bình hành nên
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Ghi đáp án vào ô trống
Cho các số nguyên
thỏa mãn
. Tổng
bằng:
Đáp án: 1
Cho các số nguyên
thỏa mãn
. Tổng
bằng:
Đáp án: 1
Ta có:
Đồng nhất hệ số ta có .
Vậy .
Tính giá trị của biểu thức
Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Giá trị biểu thức
bằng:
Điều kiện .
Đặt
Ta có:
Suy ra tập nghiệm là .
Ghi đáp án vào ô trống
Biết
. Giá trị
bằng
Đáp án: -13||- 13
Biết
. Giá trị
bằng
Đáp án: -13||- 13
Vì là hữu hạn nên phương trình
có nghiệm
Khi đó
Vậy .
Viết phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , tiếp xúc với đường thẳng
đồng thời đường tròn đi qua điểm
là:
Gọi tâm của đường tròn cần tìm là
Theo giả thiết, ta có:
Với thì đường tròn cần tìm có tâm
, bán kính
, và có phương trình là:
Với thì đường tròn cần tìm có tâm
, bán kính
, và có phương trình là:
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Chọn đáp án thích hợp
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Ta có:
Vậy hai điểm cực trị cần tìm là:
Ghi đáp án vào ô trống
Cho phương trình
, với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
thuộc khoảng
để phương trình có nghiệm dương.
Đáp án: 17
Cho phương trình
, với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
thuộc khoảng
để phương trình có nghiệm dương.
Đáp án: 17
Ta có:
(1)
Xét hàm số có
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
.
Do đó: .
Đặt .
Bảng biến thiên của hàm số :
Để phương trình có nghiệm dương thì .
Do và
nên
Vậy có 17 giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm dương.
Chọn đáp án đúng
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho đồ thị hàm số
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung?
Để đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung thì phương trình có ít nhất 1 nghiệm dương.
Ta có:
Để (∗) có ít nhất 1 nghiệm dương thì:
TH1: (*) có 2 nghiệm trái dấu
Mà nên
.
TH2: (*) có 2 nghiệm phân biệt
Mà nên
.
TH3: (*) có nghiệm kép lớn hơn 0.
.
Mà nên
.
Vậy có 32 giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên
. Biết
. Đồ thị hàm số
như hình vẽ:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xét .
Từ đồ thị ta thấy:
Vì hệ số cao nhất của nhỏ hơn 0 nên hệ số cao nhất của
cùng nhỏ hơn 0. Ta có bảng biến thiên:
luôn có đúng 2 nghiệm bội lé.
Số điểm cực trị của hàm số là 5.
Ghi đáp án vào ô trống
Cho hàm số
có bảng biến thiên của hàm số
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?

Đáp án: 6
Cho hàm số
có bảng biến thiên của hàm số
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?

Đáp án: 6
Để hàm số đồng biến trên khoảng
Đặt và
.
Ta có: .
Do đó, ta có: khi
.
Do đó, .
Từ ta có
.
Mà .
Vậy có tất cả 6 số nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án đúng
Tập giá trị của hàm số có bao nhiêu số nguyên?
Ta có:
Điều kiện có nghiệm của phương trình là:
Mà nên
.
Vậy tập giá trị của có 11 số nguyên.
Tìm tham số n thỏa mãn yêu cầu
Với số nguyên dương , gọi
là hệ số của
trong khai triển thành đa thức của
. Tìm
để
.
Ta có:
Ta thấy không thoả mãn điều kiện bài toán.
Với ta có:
Do đó hệ số của trong khai triển thành đa thức của
.
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Ghi đáp án vào ô trống
Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học rất kém môn Tiếng Anh nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
Đáp án: 6
Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học rất kém môn Tiếng Anh nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
Đáp án: 6
Vì đề thi có 25 câu và mỗi câu có 4 phương án trả lời nên xác suất để Bình làm đúng câu là
Với .
Xét hàm với
và
.
Ta có lớn nhất
.
Suy ra .
Vậy .
Tìm các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu
Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
vô nghiệm.
Để bất phương trình vô nghiệm thì
.
.
Định nghiệm của phương trình
Nghiệm của phương trình là:
Ta có:
.
Xác định độ lớn của trận động đất
Năng lượng giải tỏa của một trận động đất tại tâm địa chấn
độ Richter được xác định bởi công thức
. Vào năm 1995, thành phố
xảy ra một trận động đất 8 độ Richter và năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn của nó gấp 14 lần trận động đất ra tại thành phố
vào năm 1997. Hỏi khi đó độ lớn của trận động đất tại thành phố
là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Theo đề bài ta có: .
Vậy độ lớn của trận động đất tại thành phố là 7,2 độ Richter.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: