Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 18

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Ôn tập tiếng Anh 3 lên lớp 4 có đáp án

Đề luyện tập lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 3 mới giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống “What, your, am, is”

1. I ________ Andy.

2. _________is this? It’s a ruler.

3. Open ___________book.

4. Is this a book? Yes, it _______

Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. ___________ name is Kate.

A. My

B. I

C. You

2. It __________ a pencil.

A. Is

B. am

C. are

3. Sit __________, please.

A. Up

B. Down

C. on

4. It is ________ eraser.

A. Am

B. A

C. An

5. Are they your friends? _____________________.

A. Yes, they are not.

B. yes, they are

C. no, they are.

Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. Your/ please / close / book!

…………………………………………………………………………………

2. Be / please / quiet.

…………………………………………………………………………………

3. Desk / this / is / a?

…………………………………………………………………………………

4. Water / drink / I / may / please?

…………………………………………………………………………………

5. Out / may / go / I ?

…………………………………………………………………………………

Exercise 4: Dịch sang tiếng Anh.

1. Xin chào! Tên tôi là Lili.

…………………………………………………………………………………

2. Đây là những con mèo của tôi.

…………………………………………………………………………………

3. Kia có phải là cái bút chì của bạn không?

…………………………………………………………………………………

4. Đây là bức tranh về gia đình tôi.

…………………………………………………………………………………

5. Bố tôi thì 35 tuổi và mẹ tôi thì 32 tuổi.

…………………………………………………………………………………

6. Có 5 quyển sách và 2 quyển vở ở trên bàn học.

..................……………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống “What, your, am, is”

1. I ___am_____ Andy.

2. ____What_____is this? It’s a ruler.

3. Open _____your______book.

4. Is this a book? Yes, it ___is____

Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1 - Please close your book!

2 - Be quiet, please.

3 - Is this a desk?

4 - May I drink water please?

5 - May I go out?

Exercise 4: Dịch sang tiếng Anh.

1 - Hello! My name is Lili.

2 - These are my cats.

3 - Is that your pencil?

4 - This is the picture of my family.

5 - My father is 35 years old and my mother is 32 years old.

6 - There are 5 books and 2 notebooks on the table.

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 18. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 740
Sắp xếp theo

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm