Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm 2021- 2022

Lớp: Lớp 8
Môn: Hóa Học
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 2 Hóa 8 Có đáp án 

Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm 2021- 2022 được VnDoc biên soạn tổng hợp là đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Hóa học, được đội ngũ giáo viên biên soạn chi tiết, kèm theo hướng dẫn giải. Hy vọng thông qua nội dung đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 môn Hóa, các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 8 sắp tới.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Đề số 1

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) 

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B. Oxi không có mùi, không vị

C. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO

B. Fe2O3, Na2O

C. Fe2O3, CaO

D. CaO, Na2O, MgO

Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

A. BaO

B. Fe2O3

C. CO2

D. SO3

Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ

A. MgO; CaO; CuO; FeO

B. MgO; CO2; CaO; CO

C. SO2; CO2; MgO; CuO

D. CO2; SO2; MgO; BaO

Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A. Không khí, KMnO4

B. KMnO4, KClO3

C. NaNO3, KNO3

D. H2O, không khí

Câu 6. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4+ H2

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)CaO + CO2

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

Câu 7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất

A. khí oxi nhẹ hơn không khí

B. khí oxi ít tan trong nước

C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí

D. khí oxi nặng hơn không khí

Câu 8. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí

A. Sự hô hấp của động vật

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

D. Sự quang hợp của cây xanh

Câu 9. Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m

A. 6,72 gam.

B. 13,44 gam.

C. 8,4 gam.

D. 8,96 gam

Câu 10. Khi oxi hoá 9,6 gam kim loại R bằng oxi thu được 16 gam oxit RO. R là kim loại nào sau đây?

A. Fe 

B. Ca

C. Mg 

D. Pb

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau

a) N2O5 + H2O → ....

b) Zn + HCl → .....+ .....

c) KMnO4 → ......+ ......+ O2

d) Ca(OH)2 +  → CaCO3 + H2

e) C2H6 + O2 → ......+ H2O

Câu 2. (2 điểm)

a. Trong dãy các oxit sau: SiO2; ZnO; CO2; Fe3O4; SO3; N2O5; NO2. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó?

b. Trong một oxit của kim loại R (hóa trị III), nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng. Tìm công thức phân tử và gọi tên của oxit trên.

Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy một hỗn hợp gồm bột nhôm và magie trong đó bột magie là 2,4 gam cần 7,84 lít khí oxi (đktc). 

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

c) Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

---------------HẾT---------------

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 8 

 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) 

1C 2D 3A 4A 5B
6B 7D 8D 9B 10C

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. 

a) N2O5 + H2O →  2HNO3

b) Zn + 2HCl → MgCl2 + H2

c) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

d) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

e) 2C2H6 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O

Câu 2. a

Oxit axit Oxit bazo Tên gọi tương ứng
SiO2   Silic đioxit
  Fe3O4 Sắt từ oxit
CO2   Cacbonđioxit
N2O5   Đinito pentaoxit
  ZnO Kẽm oxit
SO3   Lưu huỳnh trioxit
NO2   Nito đioxit

b. 

Gọi CT của oxit kim loại R là R2O3 (x,y ∈N*)

\%mo=30\%=>\frac{3.16}{2M_R+16.3}=0,3\(\%mo=30\%=>\frac{3.16}{2M_R+16.3}=0,3\)

48 = 0,3.(2R + 48)

48 = 0,6R + 14,4

0,6R = 33,6

=> R = 56 (Fe)

CTHH của oxit kim loại là Fe2O3 tên gọi: sắt (III) oxit

Câu 3.

a) Phương trình hóa học.

2Mg + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2MgO (1) 

4Al + 3O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Al2O3 (2) 

nO2 = 1/2nMg = 0,05 mol

b) Ta có tổng số mol oxi ở cả 2 phương trình là: noxi = 0,35 (mol).

Số mol oxi ở phương trình (2): noxi - noxi (1) = 0,35 - 0,05 = 0,3 (mol);

Theo phương trình (2) ta có: 

nAl = 4/3nO2 =  0,4 (mol).

Khối lượng của nhôm đã phản ứng là: mAl = 0,4.27 = 10,8 (gam).

%Al = 81,82%

% Mg = 18,18%

...................................

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm 2021- 2022. Để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 8, các bạn cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng bài khác nhau, và nắm được cấu trúc bài thi. Chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 trên VnDoc với đầy đủ các môn, là kho tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao. 

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 8 - Giải Hoá 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm