Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8

Các dạng bài tập Hóa 8

100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8, tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm hay về các dạng bài tập Hóa 8, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Các bạn có thể sử dụng tài liệu này để luyện tập ở trên lớp hoặc ở nhà nhằm học tốt môn Hóa học 8. Mời các bạn cùng tham khảo.

100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8

Câu 1: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 5,6 lít oxi, sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi

B. Photpho

C. Hai chất vừa hết

D. Không xác định được

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 3: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3

B. Al2O3

C. CuO

D. CaO

Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 5: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3

B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO

D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 6: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5

B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3

D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

Câu 7: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. Cu2O

B. CuO

C. Cu2O3

D. CuO3

Câu 8: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Li2O

B. MgO

C. CrO3

D.Cr2O3

Câu 9: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2

B. Fe2O3

C. ZnO

D. Mn2O7

Câu 10: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2

B. CO

C. SiO2

D. Cl2O

Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2

B. SO3

C. NO

D. N2O5

Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. N2O

B. NO3

C. P2O5

D. N2O5

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO

B. ZnO

C. PbO

D. MgO

Câu 14: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2

B. CO

C. SO2

D. N2O5

Câu 15: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. CO2

B. H2

C. N2

D. O2

Câu 16: P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là:

A. Điphotpho oxit

B. photpho oxit

C. Photpho pentaoxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 17: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ

B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại

D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 18: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước

B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC

Câu 19: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:

A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.

B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng

C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng

D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để cần ít khối lượng nhất:

A. KClO3

B. KMnO4

C. KNO3

D. H2O (điện phân)

Câu 21: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. Không khí

Câu 22: Thế nào là phản ứng phân huỷ

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 23: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 24: Khối lượng riêng của dung dịch KOH 12% là 1,1g/ml. Nồng độ mol của dung dịch KOH 12% là:

A. 4M

B. 2M

C. 2,36M

D. 3M

Câu 25: Biết N có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị hóa trị trong số các công thức sau:

A. NO

B. N2O3

C. NO2

D. N2O

Câu 26: Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là:

A. I

B. III

C. IV

D. II

Câu 27: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không:

A. Dùng nước và giấy quỳ tím

B. Chỉ dùng nước

C. Chỉ dùng dung dịch kiềm

D. Chỉ dùng axit

Câu 28: Đốt 58 g khí butan (C4H10) cần dùng 145,6 lít khí oxi và tạo ra 90 g hơi nước và khí cacbonic (CO2). Khối lượng CO2 sinh ra là:

A. 98 g

B. 200 g

C. 176 g

D. 246 g

Câu 29: Nhôm tác dụng với axit sunfuric H2SO4 theo sơ đồ sau:

Nhôm + axitsunfuric → nhôm sunfat + khí hiđro.

Cho 10,08 gam nhôm vào dung dịch có chứa 0,5mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là:

A. 11,2lít

B. 56 lít

C. 6,72 lít

D. 22,4 lít

Câu 30: Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đvC. Công thức phân tử đồng oxit là công thức nào sau đây:

A. Cu2O3

B. Cu3O4

C. CuO

D. Cu2O

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,74g chất rắn X cần 1,12dm3 không khí chứa 20% thể tích O2. Sản phẩm đốt cháy gồm 224 cm3 CO2, 0,53g Na2CO3 và H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A có công thức phân tử đơn giản là:

A. C2H4O4Na2

B. C3H2O3Na2

C. C3H2O4Na2

D. C3H2O2Na2

Câu 32: Cho những oxit sau: SO2, Al2O3, MgO, CaO, CO2, H2O, K2O, Li2O. Hãy cho biết những oxit trên, oxit nào vừa điều chế từ phản ứng hóa hợp vừa từ phản ứng phân hủy:

A. K2O, CO2, SO2, MgO, Li2O

B. CaO, Li2O, MgO, CaO, CO2

C. K2O, Al2O3, CaO, SO2, CO2

D. H2O, CaO, MgO, Al2O3, SO2, CO2

Câu 33: Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Oxit kim loại M là oxit nào sau đây:

A. FeO

B. CaO

C. Fe2O3

D. Al2O3

Câu 34: Cho 28,4g điphotpho pentoxit P2O5 vào cốc chứa 90g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khối lượng axit H3PO4 tạo thành là:

A. 90g

B. 78g

C. 78,4g

D. 75g

Câu 35: Cho 8,125g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 18,25g axit clohiđric HCl. Thể tích H2 (ở đktc) sinh ra là:

A. 3,85 lít

B. 2,75 lít

C. 2,8 lít

D. 2,81 lít

Câu 36: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl có nồng độ 36,5% (D=1,19g/ml) để chia thành 5 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,5M. Thể tích dung dịch HCl cần có là:

A. 209 ml

B. 200 ml

C. 210 lít

D. 212 lít

Câu 37: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí hiđro bằng cách cho Zn tác dụng với axit clohiđric HCl theo sơ đồ sau: Kẽm + axit clohiđric → kẽm clorua + khí hiđro. Nếu cho 13g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl 0,4M thì thể tích khí hiđro thu được là bao nhiêu:

A. 3 lít

B. 5,36 lít

C. 3,3 lít

D. 3,36 lít

Câu 38: Làm bay hơi 800ml dung dịch NaOH 0,6M để chỉ còn 50g dung dịch > Nồng độ phần trăm của dung dịch mới là:

A. 38,3%

B. 38%

C. 38,4%

D. 39%

Câu 39: Hóa trị của nguyên tố Cl trong các dãy hợp chất sau HCl, Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7 lần lượt là:

A. I, II, III, V, VII

B. II, I, III, IV, VII

C. I, I V, III, VII

D. I, I, III, V, VII

Câu 40: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là:

A. CuO2

B. Cu2O

C. CuO

D. Cu3O4

Câu 41: Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đv.C. Công thức phân tử đồng oxit là công thức nào sau đây:

A. Cu2O3

B. Cu2O

C. Cu3O4

D. CuO

Câu 42: Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

B. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 43: Nguyên tố hóa học là:

A. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử

B. Phần tử cơ bản tạo nên vật chất

C. Phần tử chính cấu tạo nên nguyên tử

D. Nguyên tử cùng loại

Câu 44: Dùng khí H2 để khử 25g hỗn hợp X gồm đòng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp, sắt (III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng là:

A. 9,5 lít

B. 9,8 lít

C. 10 lít

D. 9,9 lít

Câu 45: Những nhận xét nào sâu đây đúng:

a) Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau

b) Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau c

c) Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn

d) Trong hỗn hợp thì tỉ lệ các hợp phần thay đổi

e) Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định

A. a, d, e, g

B. a, b, c, d

C. a, c, d, g

D. b, c, e

Câu 46: Một hợp chất X có phân tử khối bằng 62đv.C. Trong phân tử của hợp chất X, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Số nguyên tử của oxi và natri có trong phân tử của hợp chất lần lượt là:

A. 2 và 4

B. 1 và 2

C. 2 và 2

D. 1 và 4

Câu 47: Từ công thức hóa học K2CO3, cho biết ý nào đúng: 1. hợp chất trên do 3 chất K, C, O tạo nên; 2. hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên; 3. hợp chất trên có phân tử khối là 67; 4. hợp chất trên có phân tử khối là 138

A. 2, 4

B. 1, 2, 3, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Câu 48: Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Thành phần của hợp chất (theo khối lượng) có 42,6% là nguyên tố cacbon còn lại là nguyên tố oxi. Tỉ lệ về số nguyên tử của cacbon và số nguyên tử oxi trong hợp chất là (làm tròn số):

A. 1: 1

B. 1: 2

C. 1: 3

D. 2: 1

Câu 49: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 34

B. 33

C. 34,5

D. 68

Câu 50: Muốn có dung dịch FeSO4 có nồng độ 3,8% thì khối lượng FeSO4.7H2O là bao nhiêu khi hòa tan vào 372,2 g nước:

A. 27,7g

B. 27,9 g

C. 37,8 g

D. 27,8 g

Câu 51: Người ta dùng H2 (dư) để khử a gam Fe2O3 và thu được b gam Fe. Cho lượng sắt này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 4,2 lít H2 (ở đktc). a và b có giá trị lần lượt là:
A. 10,5g và 15g

B. 10,5g và 14g

C. 15g và 25g

D. 10,4g và 15g

Câu 52: Muốn thêm nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M thì lượng nước phải thêm vào là:

A. 22 lít

B. 20 lít

C. 18 lít

D. 16 lít

Câu 53: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500g dung dịch CuSO4 8%:

A. 33,5g tinh thể và 66,5g

B. 33,4g tinh thể và 66,6g

C. 33,33g tinh thể và 466,67g

D. 34g tinh thể và 66g

Câu 54: Những muối cho dưới đây, muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hòa: NH4Cl, NaHCO3, Na2HPO4, KHS, Na3PO4, NaH2PO4, Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl, Ca(NO3)2. Muối
trung hòa là:

A. NH4Cl, NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4

B. Ca(NO3)2, KHSO4, NaCl, NH4Cl, Na3PO4

C. NaCl, Ca(NO3)2, Na3PO4, KHS, KHSO4

D. NH4Cl, NaCl, NaH2PO4, KHSO4

Câu 55: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y và Cl như sau: XH2; YCl3. Hãy chọn công thức nào thích hợp cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây:

A. XY3

B. XY

C. X2Y3

D. X3Y2

.........................................

Nội dung chi tiết 100 câu hỏi ôn tập hóa học 8 nằm trong file TẢI VỀ MIỄN PHÍ bên dưới

100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8 được VnDoc biên soạn đầy đủ các dạng bài tập hóa 8 cũng là bộ đề cương ôn tập Hóa học 8, câu hỏi đề cương được đưa dưới dạng trắc nghiệm phù hợp với các bạn học ôn tập Hóa 8 và luyện tập các dạng bài tập tính toán. Tài liệu còn rất hữu ích dành cho các thầy cô tham khảo để sử dụng làm đề cương ôn tập học kì cho các bạn học sinh.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn 100 Bài tập ôn tập Hóa Học 8. Để có thể học tốt các môn học trong chương trình lớp 8, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lí 8, Giải bài tập Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
174
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 8

    Xem thêm