Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 3 mới giúp các em củng cố kiến thức trọng tâm Unit 1 - 10 hiệu quả.

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Task 3. Read and complete. There is one example.

eight; who's; and; how about; ten; old

Linda: I'm (0) eight. How old are you Nam?

Nam: I'm eight, too. (1) ________ you, Peter?

Peter: I'm seven years (2) ________.

Linda: (3) ________ you, Phong?

Phong: I'm (4) ________.

Peter: Look! (5) ________ that?

Phong: It's Mai.

ĐÁP ÁN

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. B; 2. A; 3. A; 4. A; 5. B;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. X

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

1. E; 2. F; 3. D; 4. C; 5. B;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. ten; 2. five; 3. six; 4. eight; 5. who;

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. X; 4. X; 5. V;

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. How about; 2. old; 3. And; 4. ten; 5. Who’s;

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm