Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phú Lương, Thái Nguyên

Trang 1/4 - Mã đề 01
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh:……………
Câu 1. Giới hạn
0
11
lim
x
x
x
+−
bằng
A. 2. B. 3. C.
1
2
. D. -2.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết
,
SA SC SB SD= =
. Tìm
khẳng định sai ?
A.
( ).
BD SAC
B.
.CD AC
C.
( ).SO ABCD
D.
( ).
AC SBD
Câu 3. Cho hàm số
Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để hàm số đã cho liên tục tại
0
2.x
A.
2.m 
B.
1.m
C.
2.m 
D.
2.
m
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3
2
2
3
x
y xx= −−
hệ số góc
3
k =
phương trình
A.
1
3.
3
yx=−+
B.
1
3.
3
yx=−−
C.
9 43.
yx=−+
D.
3 11.
yx
=−−
Câu 5. Cho hàm số
32
11
( ) 12 1
32
fx x x x= + −−
. Giải phương trình
(x) 0f
=
.
A.
{ }
4;3
B.
[ ]
3; 4
.
C.
[
]
4;3
. D.
(
] [
)
; 3 4;
−∞ +∞
.
Câu 6. Cho các hàm s
(), ()u u x v vx
= =
. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
( )
'
''
. . ..uv u v uv=
B.
'
2
'. . '
, ( ) 0.
u u v uv
v vx
vv

= =


C.
( )
'
''
.uv u v+=+
D.
( )
'
''
.uv u v−=
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
42
31yx x x= + −+
A.
32
'4 6y x xx=−+
. B.
32
'4 3yxxx=+−
.
C.
3
'4 6 1yxx= +−
. D.
3
'4 6 1yxx= −+
.
Câu 8. Giới hạn
1
5
lim
1
x
x
bằng
A. 2. B.
5
. C.
−∞
. D.
+∞
.
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 01
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/4 - Mã đề 01
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
( )
2
3
'
1
y
x
=
+
. B.
( )
2
3
'
1
y
x
=
.
C.
( )
2
1
'
1
y
x
=
. D.
( )
2
3
'
1
y
x
=
+
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
2
2
() 3fx x x
=
. Tính
(1)f
.
A.
4
.
B.
12
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động phương trình
32
21s tt= ++
(t tính bằng giây, s tính
bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
0
2t =
(giây) bằng
A.
19 m/s.
B.
29 m/s.
C.
28 m/s.
D.
21 m/s.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
,
,SA a=
2,AC a=
3BC a=
. Góc giữa
SC
( )
ABC
A.
.CSB
B.
.CSA
C.
.SCB
D.
.SCA
Câu 13. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB

DH

.
A.
60°
. B.
45
°
. C.
90°
. D.
120°
.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. . .cos( , ).uv u v u v=
 
B.
. . .sin( , ).
uv uv u v=
 
C.
. ..uv u v=
 
D.
. . .cos( , ).uv uv u v=
 
Câu 15. Giới hạn
2
3
9
lim
3
x
x
x
bằng
A. 5. B. 6.
C.
8. D. 7.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
1
lim 0
k
n
=
(
)
1k
. B.
lim
n
q = +∞
nếu
1q >
.
C.
lim
n
q = +∞
nếu
1q <
. D.
lim
k
n = +∞
với
k
nguyên dương.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
3
2 4.yx x
B.
2 1.yx
C.
tan .yx
D.
2
.
1
x
y
x
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC, gi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A.
4SA SB SC SG++ =
   
. B.
SA SB SC SG++ =
   
.
C.
2SA SB SC SG++ =
   
. D.
3SA SB SC SG++ =
   
.
Câu 19. Biết
(
)
2
2019lim 3
x
xxm x
−∞
+ +=+
. Giá trị của
m
bng
A. -6. B. 3. C. -3. D. 6.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
2
sin( 1)yx= +
bằng:
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/4 - Mã đề 01
A.
2
' 2 sin( 1)y xx= +
. B.
2
' 2 cos( 1)yxx
= +
.
C.
2
' 2 cos( 1)yx= +
. D.
2
' ( 1) cos(2 )yx x= +
.
Câu 21. Dãy số
()
n
u
với
3 2.5
45
nn
n
nn
u
+
=
+
có giới hạn bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
0
90
.
B. Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thcắt nhau hoặc chéo
nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng t
song song với nhau.
Câu 23. Giới hạn
32
lim ( 2 1)
x
x xx
−∞
+ −+
bằng
A. 1. B.
−∞
. C. -1. D.
+∞
.
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
tan3yx=
.
A.
2
3
'
cos 3
y
x
=
B.
2
3
'
sin 3
y
x
=
. C.
2
3
'
cos 3
x
y
x
=
. D.
2
3
'
cos 3
y
x
=
.
II/ TỰ LUẬN (4 điểm ) : (Học sinh ghi mã đề vào bài thi)
Câu 1(1 đ).
a) Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
( 5 )( 2)y x xx=−+
.
b) Xét tính liên tục của hàm số
2
32
2
()
2
22
xx
khi x
fx
x
khi x
++
≠−
=
+
=
tại điểm
0
2x
=
.
Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số
( )
32
23y fx x x x= =−+
. Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng
1
.
Câu 3( 1,5 điểm ). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy,
6SA a=
.
a) Chứng minh rằng
()BD SAC
.
b) Tính góc giữa cạnh
SC
( ).ABCD
Câu 4(1 điểm). Cho hàm số
2
2
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
(
)
C
,
biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
1
18
.
------------- HẾT -------------
( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán trắc nghiệm năm 2019-2020 trường THPT Phú Lương, Thái Nguyên

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phú Lương, Thái Nguyên vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập, ôn tập cho thi học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phú Lương, Thái Nguyên để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phú Lương, Thái Nguyên, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 11, tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm