Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2020 - 2021 Có đáp án

Đề thi cui hc 2 môn Toán 11 năm học 2020 - 2021
I. Phn trc nghim:
Câu 1: Cho hàm s
3
3y x x=
của đồ th hàm s
(C)
. Phương trình tiếp tuyến
ca
(C)
tại điểm có hoành đ bng 1 là:
A.
2yx=+
B.
3yx=+
C.
D.
1yx=−
Câu 2: Cho hàm s
32
1
( ) 2 5 1
3
f x x x x= + +
. Tp nghim ca bất phương trình
'( ) 0fx
là:
A.
( , 5) (1, )− +
C.
[ 5,1]
B.
( 5,1)
D.
( , 5) [1, )− +
Câu 3: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D
có s cnh bng a. khong cách h t
đưng thng
AC
1
BB
A.
2ha=
B.
2
2
a
h =
C.
2
3
a
h =
D.
2
4
a
h =
Câu 4: Trong các gii hn hu hạn sau đây, gii hn nào là ln nht?
A.
B.
2
2
23
lim
3
x
x
x
→
+
C.
51
lim
1
x
x
x
→
+
D.
3
3
lim
3
x
xx
x
→
+
Câu 5: Cho lăng trụ đều
1 1 1
.ABC A B C
. Góc gia
AC
11
BC
là:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
30
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh a và. Góc gia
SD
ABCD
mt phng bng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
21
()
21
x
fx
x
=
+
bng biu thc có dng
2
(2 1)
a
x +
. Khi đó
a bng:
A. -4
B. -2
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho hàm s:
3
2
63
khi x 2
()
2
6 1 khi x=2
x
fx
x
a
+−
=
. Xác định a đểm s liên tc
ti
2x =
là:
A.
13
2
a =
B.
11
2
a
=
C.
13
72
a =
D.
13
6
a =
Câu 9: Hàm s
2
1
( ) (cot 1)
2
f x x=+
có đo hàm là:
A.
2
1
' (cot 1)
sin
yx
x
=+
C.
2
' (cot 1)(cot 1)y x x= + +
B.
2
11
'1
2 sin
y
x

=+


D.
2
' (cot 1)(cot 1)y x x= + +
Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác đnh bởi phương trình (t tình bằng giây, s
tình bng mét). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Gia tc ca chuyn động
2
4 , 18 /t s a m s==
B. Gia tc ca chuyn động
2
4 , 25 /t s a m s==
C. Gia tc ca chuyển động
2
3 , 10 /t s a m s==
D. Gia tc ca chuyển động
2
3 , 13 /t s a am s==
Câu 11: Gii hn
2
1
3 2 1
lim
1
x
xx
x
−−
có giá tr bng:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
22
1
lim( 3 4 ) 0
x
x x m m
→−
+ + =
A.
1
3
m
m
=−
=
B.
23
23
m
m
=+
=−
C.
1
3
m
m
=−
=−
D.
1
3
m
m
=
=
Câu 13: Cho hình chóp đu
.S ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SA BC
B.
SA AB
C.
SB AC
D.
SC AB
Câu 14: Cho hàm s
3
( ) (2 1)f x x=+
, khi đó
'( 2)f
có giá tr là:
A. -12
B. -4
D. -6
C. 12
Câu 15: Gii hn
(2 1)(3 1)
lim
(2 1)(3 1)
x
nn
nn
→
−+
+−
có giá tr là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. +
Câu 16: Cho hàm s
cosy x x=
. H thức nào sau đây đúng?
A.
'' 2siny y x+ =
B.
'' 2siny y x =
C.
'' 2siny y x−=
D.
'' 2siny y x+=
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, một đường thng vuông góc vi một trong hai đường
thng vuông góc vi nhau thì song song với đường thng còn li.
B. Trong không gian, các đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì
các đưng thẳng đó song song với nhau.
C.Trong không gian, các đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì
các đưng thẳng đó vuông góc vi nhau.
D. Trong không gian, một đường thng vuông góc vi một trong hai đường
thng song song thì vuông góc với đường thng kia.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành,
AB a=
,
( ) ( ),( ) ( )SAB ABCD SAD ABCD⊥⊥
,
0
góc và( )45SB ABCD
. Khong cách h t S đến
mp
()ABCD
là:
A.
ha=
B.
2
a
h =
C.
3ha=
D.
3
2
a
h =
Câu 19: Biu thc
2
. 1 3 5 ... (2 1)
A lim
21
nn
n
+ + + +
=
+
có giá tr là:
A.
+
B.
−
C.
1
2
D.
0
Câu 20: Hoành độ tiếp điểm ca tiếp tuyến
song song vi
: 4 18d x y + =
của đồ
th hàm s
2
2
x
y
x
+
=
là:
A.
1
3
x
x
=
=
B.
1x =
C.
1
3
x
x
=−
=−
D.
3x =
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
,AB
. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm
,AB CD
.
SAB
là tam giác đều nm trong mt phng vuông
góc vi
()ABCD
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
()AD SAB
B.
()IK SAB
C.
()BC SAB
D.
()CD SAB
Câu 22: Cho hàm s
2
3yx=−
có đ th
()C
. Tiếp tuyến vi
()C
tại điểm
(1,2)
to
vi 2 trc tọa độ mt tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. S = 8
B. S = 6
C. S = 4
D. S = 3
Câu 23: Trong các gii hn sau, gii hn nào bng
−
A.
2
2
12
lim
31
x
xx
xx
→
+−
−−
B.
22
1
lim
3
x
xx
x
→
+−
+
C.
3
81
lim
31
x
xx
x
→
−+
+
D.
2
53
lim
2| | 1
x
xx
x
→
−+
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi tâm O,
0
60BAD =
,
()SA ABCD
,
,,H I K
lần lượt là trung điểm ca
,,SB SC SD
. Khẳng định nào sau
đây Sai?
A.
()IO ABCD
B.
()SC AHK
C.
()HK SAC
D.
HIK
đều

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm học 2020 - 2021 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi giúp bạn đọc ôn tập, củng cố kiến thức Toán 11, khả năng giải đề và phân bố thời gian làm bài phù hợp. Mời bạn đọc tham khảo và tải đề miễn phí tại đây. Chúc các bạn ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi cuối học kì sắp tới!

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 - 2021

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hàm số y = {x^3} - x - 3\(y = {x^3} - x - 3\) của đồ thị hàm số (C)\((C)\). Phương trình tiếp tuyến của (C)\((C)\) tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

A. y = x + 2\(y = x + 2\) B. y = x + 3\(y = x + 3\) C. y =  - x + 4\(y = - x + 4\) D. y = x - 1\(y = x - 1\)

Câu 2: Cho hàm số f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1\(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1\). Tập nghiệm của bất phương trình f\(f'(x) \leqslant 0\) là:

A. ( - \infty , - 5) \cup (1, + \infty )\(( - \infty , - 5) \cup (1, + \infty )\) C. [ - 5,1]\([ - 5,1]\)
B. ( - 5,1)\(( - 5,1)\) D. ( - \infty , - 5) \cup [1, + \infty )\(( - \infty , - 5) \cup [1, + \infty )\)

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có số cạnh bằng a. khoảng cách h từ đường thẳng AC và B{B_1}\(B{B_1}\)

A. h = a\sqrt 2\(h = a\sqrt 2\) B. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\) D. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 4: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?

A. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 2}}\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 2}}\) B. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{2{x^2} + 3}}{{{x^2} - 3}}\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{2{x^2} + 3}}{{{x^2} - 3}}\)
C. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x + 1}}{{x - 1}}\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x + 1}}{{x - 1}}\) D. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{x^3} + x}}{{{x^3} - 3}}\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{x^3} + x}}{{{x^3} - 3}}\)

Câu 5: Cho lăng trụ đều ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\). Góc giữa AC\(AC\){B_1}{C_1}\({B_1}{C_1}\) là:

A. {90^0}\({90^0}\) B. {60^0}\({60^0}\) C. {45^0}\({45^0}\) D. {30^0}\({30^0}\)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD\(S.ABCD\), đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. {30^0}\({30^0}\) B. {45^0}\({45^0}\) C. {60^0}\({60^0}\) D. {90^0}\({90^0}\)

Câu 7: Đạo hàm của hàm số f(x) = \frac{{2x - 1}}{{2x + 1}}\(f(x) = \frac{{2x - 1}}{{2x + 1}}\) bằng biểu thức có dạng \frac{a}{{{{(2x + 1)}^2}}}\(\frac{a}{{{{(2x + 1)}^2}}}\). Khi đó a bằng:

A. -4 B. -2 C. 4 D. 2

Câu 8: Cho hàm số: f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\dfrac{{\sqrt[3]{{{x^2} + 6}} - 3}}{{x - 2}}{\text{     khi x}} \ne {\text{2}}} \\ 
  {6a - 1{\text{           khi x = 2   }}} 
\end{array}} \right.\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\dfrac{{\sqrt[3]{{{x^2} + 6}} - 3}}{{x - 2}}{\text{ khi x}} \ne {\text{2}}} \\ {6a - 1{\text{ khi x = 2 }}} \end{array}} \right.\). Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2 là:

A. a = \frac{{13}}{2}\(a = \frac{{13}}{2}\) B. a = \frac{{ - 11}}{2}\(a = \frac{{ - 11}}{2}\)
C. a = \frac{{13}}{{72}}\(a = \frac{{13}}{{72}}\) D. a = \frac{{13}}{6}\(a = \frac{{13}}{6}\)

Câu 9: Hàm số f(x) = \frac{1}{2}{(\cot x + 1)^2}\(f(x) = \frac{1}{2}{(\cot x + 1)^2}\) có đạo hàm là:

A. y\(y' = (\cot x + 1)\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) C. y\(y' = (\cot x + 1)({\cot ^2}x + 1)\)
B. y\(y' = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} + 1} \right)\) D. y\(y' = - (\cot x + 1)({\cot ^2}x + 1)\)

Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tình bằng giây, s tình bằng mét). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của chuyển động t = 4s,a = 18m/{s^2}\(t = 4s,a = 18m/{s^2}\)

B. Gia tốc của chuyển động t = 4s,a = 25m/{s^2}\(t = 4s,a = 25m/{s^2}\)

C. Gia tốc của chuyển động t = 3s,a = m10/{s^2}\(t = 3s,a = m10/{s^2}\)

D. Gia tốc của chuyển động t = 3s,a = 13am/{s^2}\(t = 3s,a = 13am/{s^2}\)

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 – 2021

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2020 - 2021 Có đáp án

Còn tiếp

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

----------------------------------------------------------------------

Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 Có đáp án. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm chương trình học tập Toán 11: Hàm số liên tục, đạo hàm, các dạng bài toán hình phổ biến, .... Hy vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các bạn củng cố kiến thức, kỹ năng làm bài và phân bố thời gian làm bài hợp lí. Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Tiếng anh lớp 12... Chúc các bạn ôn thi thật tốt cho kỳ thi học kì sắp tới!

Để giúp các bạn có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm nhất có thể nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 11

Xem thêm