Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 6

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án

Đề thi Anh văn lớp 3 học kỳ 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới thường gặp giúp các em nâng cao các kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Choose the odd one out. 

1. A. TeddyB. KiteC. cakeD. Puzzle
2. A. mapB. photoC. pictureD. wall
3. A. studentB. TeacherC. pupilD. School
4. A. IB. SheC. HerD. It
5. A. HeB. SheC. MyD. It
6. A. RiceB. waterC. milkD. juice

Choose the correct sentence

1. A. Whos that woman?

B. Who’s is that woman?

C. Who’s that woman?

2. A. My grandfather is fifty year old.

B. My grandfather is fifty years old.

C. My grandfather is fifty year olds.

3. A. My sister is ten year olds.

B. My sister is tens year old.

C. My sister is ten years old.

4. A. My father is thirty-six years old.

B. My father is thirty-sixs year old.

C. My father is thirty-six year old.

5. A. My mother is thirty-five year old.

B. My mother is thirty-fife years old.

C. My mother is thirty-five years old.

6. A. My brother is fourteen year olds.

B. My brother is fourteen years old.

C. My brother is fourteen year old

Rearrange. 

1. down / your / Put / pencil/

2. father / old / her / is / How/?

3. like / Do / English / they?

4. he / tall / Is/?

5. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .

6. spell / How /name / do /you /your?

7. her /When /birthday / is/?

Choose the correct answer.

1. I often put (in/ on/ at) ………………….. pajamas in the evening.

2. What (do/ does/ doing) ………………...… Tim do at break time? – He plays skating.

3. That is my (father/ grandfather/ grandmother) ……………………… . She’s in the garden.

4. (Am/ Is/ Are) …………… James wearing a blue T-shirt?

5. (These/ This/ That) …………………… are Billy’s toys in the living room.

6. Are the (plate/ plates/ a plate) …………………….. in the cupboard? – Yes, they are.

7. (What/ When/ Where) ………………… is Jimmy wearing? – He’s wearing a red cap.

8. My uncle is a (farmer/ worker/ teacher) …………….….. . He works in the factory.

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out.

1 - C; 2 - D; 3 - D; 4 - C; 5 - C; 6 - A;

Choose the correct sentence

1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - B;

Rearrange.

1 - Put down your pencil.

2 - How old is her father?

3 -Do they like English?

4 - Is he tall?

5 - My brother is playing with yo-yo.

6 - How do you spell your name?

7 - When is her birthday?

Choose the correct answer.

1 - on; 2 - does; 3 - grandmother; 4 - Is;

5 - These; 6 - plates; 7 - What; 8 - worker;

Download đề thi và đáp án tại: Đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm