Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm 2015

Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm 2015 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học sinh luyện tập và củng cố kiến thức môn Hóa hữu ích, từ đó, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối năm môn Hóa tốt nhất. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm học 2014-2015 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Danh pháp các hợp chất hữu cơ

58 công thức giải nhanh hóa học

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

NĂM HỌC 2014 - 2015

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn: Hoá học - Lớp 10

Thời gian: 45 phút

MÃ ĐỀ: H100

Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!

I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?

A. H2S B. Br2 C. SO2 D. O2

Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 10 có đáp án

Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?

A. F2 B. Br2 C. O2 D. Cl2

Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Ba, Cu, CuO C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3 D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4

Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:

A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3 C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3 D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH

Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:

A. 0 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 80 ml

II – Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm)

Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Al + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd KBr →
c. H2S + O2 dư →
d. Cl2 + dd NaI →
e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng →

Bài 2. (1,5 điểm)

Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2

Bài 3. (3,0 điểm)

Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5 điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1 điểm)
c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)

(Cho: Fe = 56; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)

Đáp án đề thi học kỳ II môn Hóa học lớp 10

I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)

1. C 2. A 3. D 4. C 5. B 6. B

II – Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.

Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa lớp 10 có đáp án

Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1 - 4

KOH Na2S K2SO4 MgCl2
Quỳ tím Xanh - - -
Dd BaCl2 X - ↓ trắng -
Dd AgNO3 X ↓ trắng X ↓ trắng

PTHH

BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl

2AgNO3 + Na2S → Ag2S + 2NaNO3

2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl + Mg(NO3)2

Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Bài 3: (3,0 điểm)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa lớp 10 có đáp án

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 10 - Giải Hoá 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm