Cách tính khối lượng nguyên tử
Cách tính khối lượng nguyên tử
Chúng tôi xin giới thiệu bài Cách tính khối lượng nguyên tử được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Nguyên tử có cấu tạo gồm:
- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt neutron (n) (không mang điện).
- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân.
| Hạt | Khối lượng (m) | Điện tích (q) | ||
| Thật | Tương đối | Thật | Tương đối | |
| Proton | 1,6726.10-27kg | 1u | +1,602.10-19C | 1+ |
| neutron | 1,6748.10-27kg | 1u | 0 | 0 |
| Electron | 9,1094.10-31kg | (1/1836)u | -1,602.10-19C | 1- |
Khối lượng nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng các hạt trong nguyên tử:
mnguyên tử = ∑mp + ∑mn + ∑me
- Do khối lượng electron quá nhỏ bé so với khối lượng của proton và neutron nên khối lượng nguyên tử được tính xấp xỉ bằng: mnguyên tử = ∑mp +∑mn = mhạt nhân
- Đơn vị khối lượng nguyên tử là u.
1u = 1,6605.10-27 kg = 1,6605.10-24 g.
Lưu ý:
+ mp = mn = 1u; me = 0,00055u.
+ Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính theo đơn vị cacbon (amu).
Ví dụ: nguyên tử khối của cacbon là 12 amu, nguyên tử khối của H là 1amu,…
+) Nguyên tử khối của một số nguyên tố hay gặp
| Số proton | Tên cũ | Tên mới | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
| 1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
| 2 | Heli | Helium | He | 4 | |
| 3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
| 4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
| 5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
| 6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
| 7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
| 8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
| 9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
| 10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
| 11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
| 12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
| 13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
| 14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
| 15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
| 16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
| 17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
| 18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
| 19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
| 20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
| 21 | Scandi | Scandium | Sc | ||
| 22 | Titan | Titanium | Ti | ||
| 23 | Vanadi | Vanadium | V | ||
| 24 | Crom | Chromium | Cr | 52 | II, III |
| 25 | Mangan | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
| 26 | Sắt | Iron | Fe | 56 | II, III |
| 27 | Coban | Cobalt | Co | ||
| 28 | Niken | Nickel | Ni | ||
| 29 | Đồng | Copper | Cu | 64 | I, II |
| 30 | Kẽm | Zinc | Zn | 65 | II |
| 31 | Gali | Gallium | Ga | ||
| 32 | Gecmani | Germanium | Ge | ||
| 33 | Asen | Arsenic | As | ||
| 34 | Selen | Selenium | Se | ||
| 35 | Brom | Bromine | Br | 80 | I,... |
| 37 | Rubidi | Rubidium | Rb | ||
| 46 | Paladi | Palladium | Pd | ||
| 47 | Bạc | Silver | Ag | 108 | I |
| 48 | Cadimi | Cadmium | Cd | ||
| 50 | Thiếc | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
| 53 | Iot | Iodine | I | 127 | I,.. |
| 55 | Cesi | Caesium | Cs | 133 | |
| 56 | Bari | Barium | Ba | 137 | II |
| 73 | Tantan | Tantalum | Ta | 181 | |
| 74 | Vonfram | Tungsten | W | 184 | |
| 75 | Reni | Rhenium | Re | 186 | |
| 76 | Osimu | Osmium | Os | 190 | |
| 78 | Bạch kim | Platinum | Pt | 195 | |
| 79 | Vàng | Aurum/Gold | Au | 197 | |
| 80 | Thủy ngân | Mercury | Hg | 201 | I, II |
| 82 | Chì | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
| 85 | Atatin | Astatine | At | 210 |
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Biết nguyên tử nhôm có 13 proton, 14 neutron. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử nhôm là
A. 5,32.10-23g.
B. 6,02.10-23g.
C. 4,48.10-23g.
D. 3,99.10-23g.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
mAl ≈ ∑mp + ∑mn = 13u + 14u = 27u.
Có 1u = 1,6605.10-27kg ⇒ mAl = 27. 1,6605.10-27.1000 = 4,48.10-27g.
Câu 2: Nguyên tử khối là
- Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam.
- Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
- Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC.
- Khối lượng của phân tử tính bằng gam.
Đáp án: Chọn C.
Câu 3: Nguyên tử khối của clo là
- 71 đvC.
- 35,5 gam.
- 71 gam.
- 35,5 đvC.
Đáp án: Chọn D.
Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử carbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC là
- 8,553. 10-23g.
- 2,6605. 10-23g.
- 0,16605. 10-23g.
- 18,56. 10-23g.
Đáp án: Chọn C.
⇒ 1 đvC = 1/12 .19,9265. 10-23 = 0,16605. 10-23 (g).
Câu 5: Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy tên của nguyên tố X là
- Lưu huỳnh.
- Sắt.
- Nitrogen.
- Calcium.
Đáp án: Chọn A
Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC. Đặt nguyên tử khối của X là M.
Theo bài ra, ta có: 4.24 = 3.M ⇒ M = (4.24)/3 = 32 đvC
Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (S).
Câu 6: Khối lượng tương đối của một phân tử H2O là
- 18 đvC.
- 18 gam.
- 34 đvC.
- 18kg.
Đáp án: Chọn A.
Khối lượng tương đối của một phân tử nước = MH2O = 2.1 + 16 = 18 (đvC).
Câu 7: Biết nguyên tử nitrogen gồm có 7 proton, 7 neutron và 7 electron. Khối lượng của toàn nguyên tử nitơ là
- 14 gam.
- 21 gam.
- 2,34. 10-23gam.
- 2,34. 10-27gam.
Đáp án: Chọn C.
Ta có:
mC = ∑mp + ∑me + ∑mn = 7. 1,6726.10-27 + 7. 9,1094.10-31 + 7.1,6748.10-27
= 2,34.10-26kg = 2,34.10-23 gam.
Câu 8: Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
- proton, m = 0,00055u, q = 1+.
- neutron, m = 1,0086u, q = 0.
- electron, m = 1,0073u, q =1-.
- proton, m = 1,0073u, q = 1-.
Đáp án: Chọn B.
A sai vì mp ≈ 1u.
C sai vì me ≈ 0,00055u.
D sai vì proton mang điện tích dương.
Câu 9: Hai nguyên tử Mg nặng gấp mấy lần nguyên tử O?
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Đáp án: Chọn C.
Khối lượng của 2 nguyên tử Mg là 2.24 = 48đvC.
Khối lượng của nguyên tử O là 16 đvC.
Tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tử Mg so với nguyên tử O là: 48 : 16 = 3 lần.
Vậy 2 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử oxygen.
Câu 10. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
A. 23,978
B. 66,133.10-51
C. 24,000
D. 23,985.10-3
1 amu = 1,661.10-27 kg
Khối lượng của magnesium theo amu là:
\(\frac{39,8271.10^{−27} }{1,661.10^{−27}} ≈ 23,978 amu\)
Câu 11. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10-27 kg. Hãy tính khối lượng nguyên tử (theo amu) và khối lượng mol nguyên tử (theo g) của nguyên tử này.
A. 23,978
B. 66,133.10-51
C. 24,000
D. 23,985.10-3
1 amu = 1,661.10-27 kg
Khối lượng của nguyên tử oxygen theo amu là:
\(\frac{26,5595.10^{−27} }{1,661.10^{−27}} ≈ 15,99 amu\)
Câu 12. Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
A. 2,72%
B. 0,272%
C. 0,0272%
D. 0,0227%
Đáp án
Ta có: me = 0,00055u; mn ≈ mp ≈ 1u.
Vậy
\(\%m_{e} = \frac{0 , 00055.2 }{2 + 2 + 0 , 00055.2} .100\% ≈ 0,027\%\)
----------------------------------------