Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021

Trang 1/4 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
( )
42
4
1
=
+
xx
fx
x
. B.
(
)
tanxfx=
. C.
( )
42
4= fx x x
. D.
.
Câu 2: Tính tổng
n1
111 1
S 1 .. ... ?
248
2
=+++++ +=
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Cho các giới hạn:
( )
0
lim 3
xx
fx
=
,
( )
0
lim 4
xx
gx
=
. Khi đó
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D. -
7
.
Câu 4: Cho hàm s
2
10= y xx
. Giá trị của
( )
'2y
bằng
A.
3
4
B.
3
2
C.
3
4
D.
3
2
Câu 5: Cho phương trình
32
3 30xx +=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có đúng một nghiệm.
D. Phương trình có đúng hai nghiệm
1; 2xx
= =
.
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị
32
yx x=
tại điểm có hoành độ
0
2x
=
có phương trình
A.
16 56yx=
. B.
16 20yx= +
. C.
20 14yx= +
. D.
20 24yx= +
.
Câu 7: .Giới hạn
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
.
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, gọi G là trọng tâm
tam giác ABC. (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
''AG B C
. B.
( )
AG ' 'BCC B
.
C.
( )
AA ' ABC
. D.
(
)
'A G ABC
.
Câu 9: Cho
( )
32
31fx x x=−+
. Tìm tất cả các giá trị thực của
x
sao cho
( )
'0fx<
.
A.
02x<<
. B.
0
2
x
x
<
>
. C.
0
1
x
x
<
>
. D.
1x
<
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
M
là trung điểm của
BC
,
J
là trung điểm của
BM
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 004
G
A
C
B
A'
C'
B'
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang 2/4 - Mã đề 004
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
BC SAJ
. C.
( )
BC SAC
D.
(
)
BC SAM
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
), đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
Biết
,
SA a=
2,
AD a=
3.AB a=
Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
37
7
a
. B.
25
5
a
. C.
32
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm trên
Xét các hàm s
(
) ( ) ( )
2= gx f x f x
(
) ( ) ( )
4= hx f x f x
. Biết rằng
( )
' 1 21g =
( )
' 2 1000
=g
. Tính
( )
'1h
A.
2018
. B.
2021
. C.
2021
. D.
2019
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
A.
( )
22
13
11
x
xx
++
. B.
2
13
1
x
x
+
. C.
( )
22
13
11
x
xx
+
++
. D.
( )
2
22
21
11
xx
xx
−−
++
.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai?
A.
2
2
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
B.
( )
2
lim 3 1
x
xx
−∞
+ = −∞
.
C.
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
. D.
31
lim
2 12
x
x
x
−∞
+
=
+
.
Câu 15: Giới hạn
( )
1
lim 2 1
x
x
+
bằng
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 16: Hàm s
4
yx
x
=
có đạo hàm trên
{
}
\0
bng
A.
2
2
4
x
x
B.
2
2
4
x
x
−+
. C.
2
2
4
x
x
+
D.
2
2
4
x
x
−−
Câu 17: Cho cấp s cộng
2;5;8;11;14...
Công sai của cấp scộng đã cho bằng
A.
3
. B.
14
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
21
lim
22
→−
++
+
x
xx
x
bằng
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang 3/4 - Mã đề 004
A.
0
. B.
1
2
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 19: Giới hạn
( )
3
lim 1
x
xx
+∞
−+
bằng
A.
+∞
. B. 1. C.
−∞
. D.
0
.
Câu 20: Tính giới hạn
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 21: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
( )
13f
=
( )
1 1.g
=
Đạo hàm của hàm s
(
)
(
)
f x gx
tại điểm
1x =
bằng
A. 4. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hệ sgóc của tiếp tuyến với đồ thị hàm s
32
41yx x=−+
tại điểm hoành độ
0
1
x =
bằng
A. – 5. B. –4. C. 5. D. 4.
Câu 23: Hàm số:
43
2021
23
xx
yx= ++
có đạo hàm là
A.
3
'8 3yxx=
. B.
32
'2y xx=
C.
32
'2 1y xx
= −+
. D.
3
'1yxx= −+
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
(tham khảo hình bên).
C
A
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 25: Cho cấp scộng
( )
n
u
với
1
3u
=
công sai của cấp scộng
3d =
. shạng thứ 5 của
cấp số cộng đã cho bằng
A.
15.
B.
9.
C.
18.
D.
12.
Câu 26: Cho
,ab
là các số nguyên và
2
1
5
lim 20
1
x
ax bx
x

. Tính
22
P a b ab 
A.
400
.
B.
225
.
C.
320
.
D.
325
.
Câu 27: Tìm m để hàm s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tục tại điểm
0
2x =
A.
4m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 28: Giới hạn
1
5
lim
1
x
x
bằng
A.
2
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
5
.
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2021

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn tập cho thi cuối học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn lớp 11, Tiếng Anh lớp 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Đánh giá bài viết
1 312
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm