Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 1
Đề thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Cánh diều
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 2
Môn:TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án đúng nhất.
Câu 1. Số cách chọn 1 quyển sách là:
5 6 8 19
. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường?
A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .
Câu 2. Khai triển nhị thức
5
( 2 )ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5a a b a b a b ab b
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32a a b a b a b ab b
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 40a a b a b a b ab b
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32a a b a b a b ab b
.
Câu 3. Cho
a
là số gần đúng của
a
, sai số tuyệt đối của
a
là:
A.
a
a
. B.
a a
. C.
a a
. D.
a a
.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết điểm thi môn Toán kì thi học sinh giỏi lớp 12 cấp thành phố (thang điểm
20) của bốn trường Trung học phổ thông trên địa bàn quận:
Trường A
12
15
13
9
8
Trường B
13
11
17
5
14
Trường C
8
8
10
12
13
Trường D
6
9
13
15
18
Điểm số của trường nào có mức độ phân tán cao nhất?
A. Trường
A
B. Trường B C. Trường C D. Trường D
Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên?
A. 111 . B. 116 . C. 114 . D. 117 .
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 7. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là
12
29
. Tính số học sinh nữ của lớp.
A. 16 . B. 14 . C. 13 . D. 17 .
Câu 8. Vectơ
4;0a
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 9. Đường thẳng
51 30 11 0xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4
. B.
4
1;
3
C.
3
1;
4
. D.
3
1;
4
Câu 10. Góc tạo bởi trục
Ox
và đường thẳng
3yx
là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.

Trang 2
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
;I a b
, bán kính
R
có dạng:
A.
2 2 2
( ) ( )x a y b R
. B.
2 2 2
( ) ( )x a y b R
.
C.
2 2 2
( ) ( )x a y b R
. D.
2 2 2
( ) ( )x a y b R
.
Câu 12. Elip
22
:1
36 25
xy
E
có hai đỉnh thuộc trục
Oy
là:
A.
12
25;0 , 25;0BB
. B.
12
0; 5 , 0;5BB
. C.
12
5;0 , 5;0BB
. D.
12
5;0 , 5;0BB
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục
lần lượt là
3m
và
5m
. Xét hệ trục tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa
hai trục của elip, gốc tọa độ
O
là tâm của elip (hình)
Khi đó:
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22
1
25 9
xy
.
b) Xét các điểm
,MN
cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách
O
một khoảng bằng
4m
về hai
phía của
O
. Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M
và
N
luôn bằng
10 m
c) Một người đứng ở vị trí
P
cách
O
một khoảng bằng
6 m
. Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí
C
trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng
2m
. Khi đó vị trí
C
cách trục nhỏ
một khoảng bằng
5
3
m
Câu 2. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng:
1
429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng:
1
429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng:
139
143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng:
32
39

Trang 3
Câu 3. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2022. Đơn
vị: triệu đồng.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi
12
15
18
13
13
16
18
14
15
17
20
17
Khi đó:
a) Lãi thấp nhất của cửa hàng là 13
b) Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
c) Số trung bình của mẫu:
13,67x
(triệu đồng).
d) Số trung vị là: 16 .
Câu 4. Cho đường tròn
C
có phương trình
22
6 2 6 0x y x y
và hai điểm
1; 1 , 1;3AB
.
Khi đó:
a) Điểm
A
thuộc đường tròn
b) Điểm
B
nằm trong đường tròn
c)
1x
phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
A
.
d) Qua
B
kẻ được hai tiếp tuyến với
C
có phương trình là:
1;3 4 12 0x x y
.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
1;2A
đến đường thẳng
Δ : 4 0mx y m
bằng
25
.
Câu 2. Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng
120 m
, độ dài trục bé bằng
90 m
. Tập
đoàn VinGroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội
tiếp của Eip như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom lớn nhất.
Câu 3. Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của
tỉnh đó là
5%
. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa
()
n
ab
, hỏi sau bao
nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 4. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút
được 2 quân bài khác màu.
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này
Câu 6. Cho họ đường tròn
22
: 4 2 1 1 0
m
C x y mx m y
.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều
Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 1 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.Thi sính làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé.