Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 6
Đề thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Cánh diều
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

TRƯỜNG THPT …….
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho điểm
( 1; 4)A
. Toạ độ điểm
B
đối xứng với
A
qua trục hoành là
A.
(4;1)
. B.
(1;4)
. C.
(1; 4)
. D.
( 1;4)
.
Câu 2. Cho đường tròn
()C
có phương trình
22
( 5) ( 7) 11xy
. Tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
()C
là
A.
(5;7), 11IR
. B.
(5;7), 11IR
.
C.
( 5; 7), 11IR
. D.
( 5; 7), 11IR
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
6yx
. B.
2
yx
. C.
2
2022yx
. D.
2
5yx
.
Câu 4. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
6
và ba quả cầu đen được đánh số
7
,
8
,
9
. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.
6
. B.
27
. C.
9
. D.
3
.
Câu 5. Đại lượng đo mức độ biến động, chênh lệch giữa các giá trị trong mẫu số liệu thống kê gọi là
A. Độ lệch chuẩn. B. Phương sai. C. Tần số. D. Số trung vị.
Câu 6. Trong khai triển của biểu thức
6
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng
40 0,5m
. Chiều dài
60 0,5m
. Khi đó chu vi hình chữ nhật là:
A.
200 1m
. B.
100 1m
. C.
200 2m
. D.
200 0,5m
.
Câu 8. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu
11
mét. Huấn luyện viên
của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự
5
cầu thủ trong
11
cầu thủ để đá luân lưu
5
quả
11
mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?
A.
39916800
. B.
55440
. C.
462
. D.
120
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2M
và
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt
. B.
3
23
xt
yt
. C.
13
32
xt
yt
. D.
43
12
xt
yt
.
Câu 10. Cho mẫu số liệu
8;10;12;14;16
. Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A.
13
. B.
14
. C.
12,5
. D.
12
.
Câu 11. Tìm khoảng tứ phân vị thứ
2
của mẫu số liệu sau:
5; 13; 6; 7; 12; 2; 2
A.
2
6Q
B.
2
13Q
C.
2
7Q
D.
2
2Q
Câu 12. Cho hai đường thẳng
1
2
:
52
xt
d
yt
và
2
4
:
33
xs
d
ys
,
(,ts
là các tham số). Tính góc giữa hai
đường thẳng
1
d
và
2
d
là:

A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điểm kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán của 11 học sinh khối 10 như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số trung vị của mẫu số liệu là
7,5Me
.
b) Số trung bình của mẫu số liệu là
7,27x
.
c) Phương sai của mẫu số liệu là
2
2,2s
.
d) Mốt của mẫu số liệu là
7
và
8
.
Câu 2. Đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;2), (3;4)AB
và tiếp xúc
:3 3 0 xy
. Khi đó:
a) Có hai đường tròn
()C
thỏa mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn
()C
bằng:
2 10
c) Điểm
1;0N
nằm trên ít nhất một đường tròn
()C
d) Điểm
3;2M
nằm bên trong các đường tròn
()C
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau đây
5; 13; 5; 7; 10; 2; 3
Câu 2. Đường thẳng
0ax by c
. Biết
đi qua điểm
( 2;0)M
và tạo với đường thẳng
33
:
2
xt
d
yt
một góc
45
. Tính
22
.ab
Câu 3. Kết quả 5 lần nhảy xa (đơn vị: mét) của ba bạn HS cho ở bảng sau:
Hỏi bạn HS số mấy có kết quả nhảy xa ổn định nhất?
Câu 4. Một chiếc cầu được thiết kế dưới dạng 1 cung tròn (Hình vẽ)
Biết độ dài
60mAB
, chiều cao
3mMK
. Tính bán kính của đường tròn chứa cung
AMB
( Biết
MK
đi qua tâm của đường tròn chứa cung
AMB
)
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.

Câu 1. Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 20l8 của hai tinh Thái Bình và Hậu Giang được cho ở bảng sau
(đơn vị: nghìn tấn):
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Câu 2. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
5
31x
.
Câu 3. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số
1,3,5,7,9
. Tính xác suất để tìm được
một số không bắt đầu bởi
135
.
Câu 4. [ Mức độ 3] Một cành cây dài 4 m, rẽ nhánh tại điểm cao 7 m trên thân cây mọc thẳng đứng so với
mặt đất. Cành cây này có nguy cơ gãy tại gục A (giả sử khi gãy sẽ rơi theo một cung tròn) tại điểm rẽ nhành
tại thân cây trong mùa mưa bão. Hỏi các công trình xây theo phương thẳng đứng cao 3,7m nằm theo hướng
gãy của cành cây, phải cách thân cây ít nhất bao nhiêu để được an toàn?
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 6
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 6 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé.