Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 11
Đề thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Cánh diều
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

TRƯỜNG THPT ………
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……..
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
2;3A
và
3;1B
là
A.
25
32
xt
yt
. B.
35
12
xt
yt
. C.
25
32
xt
yt
. D.
22
35
xt
yt
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
4yx
. D.
2
5yx
.
Câu 3. Mẫu số liệu về chiều cao của học sinh trong một lớp 10 được sắp xếp như sau:
161; 162; 163; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171
(mm)
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
171
. B.
166,5
. C.
166
. D.
167
.
Câu 4. Độ lệch chuẩn của một dãy số liệu thống kê được tính là giá trị nào sau đây của dãy?
A. Bình phương của phương sai. B. Hai lần phương sai.
C. Một nửa của phương sai. D. Căn bậc hai của phương sai.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
3;1M
. Tọa độ của vectơ
OM
là
A.
0;1
. B.
3;0
. C.
3; 1
. D.
3;1
.
Câu 6. Theo kết quả thống kê điểm thi học kỳ 1 môn toán khối 10 của một trường THPT, người ta tính được
phương sai của bảng thống kê đó là
2
0,573S
. Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó gần nhất với số nào sau
đây.
A.
0,657
. B.
0,936
. C.
0,812
. D.
0,757
.
Câu 7. Trong khai triển
2
2
n
an
có
4
số hạng. Giá trị của
n
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 8. Chiều cao của một ngọn đồi là
347,13 0,2h m m
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
0,2dm
. B.
347,33m
. C.
346,93dm
. D.
347,13dm
.
Câu 9. Bạn Vy có
3
cây viết chì,
8
cây viết bi xanh và
2
cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt.
Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?
A.
48
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 20 học sinh? Trong đó, một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó và bạn còn lại làm bí thư.
A.
3
20
A
. B.
3
20
C
. C.
3
20
. D.
20
3
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 1 25.C x y
Tâm của
C
có tọa độ là
A.
2; 1
. B.
2;1
. C.
2; 1u
. D.
2;1
.
Câu 12. Góc giữa hai đường thẳng
: 3 2 0xy
và
: 3 1 0xy
là
A.
90
. B.
30
C.
120
. D.
60
.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
2
2
: 1 10C x y
; và điểm
4;1A
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm
AC
.
b) Đường kính của đường tròn
C
bằng
10
.
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
4;1A
có vectơ pháp tuyến là
3;1n
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
4;1A
đi qua điểm
4;3N
.
Câu 2. Hai xạ thủ A và B mỗi xạ thủ bắn 10 phát đạn. Kết quả được thể hiện trong bảng sau
Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Độ lệch chuẩn bảng điểm của xạ thủ A lớn hơn độ lệch chuẩn bảng điểm của xạ thủ
b) Điểm trung bình của xạ thủ A cao hơn điểm trung bình của xạ thủ B
c) Xạ thủ A bắn đều hơn xạ thủ
d) Điểm thấp nhất của xạ thủ A là 6.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một vận động viên ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn
C
có phương trình
22
169
11
144
xy
. Khi người đó vung đĩa đến vị trí điểm
25
;1
12
M
thì buông đĩa như hình bên. Khi đó
khoảng cách từ điểm
49
;5
12
N
đến phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
C
tại điểm
M
bằng
Câu 2. Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu sau đây:
21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119
Câu 3. Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau: (thang
điểm là 10)

Phương sai
2
x
S
của mẫu số liệu đã cho.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là
điểm trên cạnh CD sao cho
2CN ND
. Giả sử
11 1
;
22
M
và đường thẳng AN có phương trình
2 3 0xy
. Gọi
;P a b
là giao điểm của AN và BD. Giá trị
2ab
bằng:
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. [ Mức độ 3] Xác suất bạn Lan ngủ dậy muộn là
0,3
, nếu dậy muộn đi học trễ giờ là
0,8
. Nếu dậy
sớm, xác suất đi học đúng giờ là
0,9
.
a. Tính xác suất bạn Lan dậy muộn và đi học đúng giờ
b. Tính xác suất bạn Lan dậy sớm và đi học trễ giờ
c. Tính xác suất bạn Lan đi học trễ giờ
d. Tính xác suất bạn Lan đi học đúng giờ.
Câu 2. [Mức độ 3] Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm
0 180tt
vật thể ở vị trí có tọa độ
00
3 sin ;5 costt
. Kết thúc
quá trình chuyển động thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn chuyển động và ngay sau đó, trong một khoảng thời
gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi
văng, vật chuyển động trên đường thẳng nào?
Câu 3. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển
5 10
2
1 2 1 3P x x x x x
.
Câu 4. Cho
100
học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là
20
). Kết quả được cho trong bảng
sau đây:
a) Tính số trung bình.
b) Số trung vị và mốt. Nêu ý nghĩa của chúng.
c) Tìm tứ phân vị, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
d) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 11
Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 11 có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.