Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 10
Đề thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Cánh diều
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

TRƯỜNG THPT ………..
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC …………….
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một nhóm
10
học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của
10
học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến
cao như sau (thang điểm 10):
0;1;2;4;4;5;7;8;8;9
. Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
A.
4,5
. B.
4
. C.
5
. D.
5,5
.
Câu 2. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
6
và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.
3.
B.
27.
C.
9.
D.
6.
Câu 3. Đường tròn
22
: 1 2 9C x y
có tâm
I
là
A.
1;2I
. B.
1;2I
. C.
1; 2I
. D.
1; 2I
.
Câu 4. Có hai học sinh lớp
,A
ba học sinh lớp
B
và bốn học sinh lớp
C
xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
.B
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
A.
108864
. B.
145152
. C.
80640
. D.
217728
.
Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê
6,5,5,2,9,10,8
. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A.
10
. B.
2
. C.
8
. D.
5
.
Câu 6. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
4yx
. D.
2
5yx
.
Câu 7. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;1A -
và
( )
3; 4B -
A.
2 5 0xy- + + =
. B.
10xy+ + =
.
C.
10xy+ - =
. D.
2 5 0xy- + - =
.
Câu 8. Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
1
5.
2
u i j
Tọa độ của vecto
u
là
A.
1;10 .u
B.
1
;5 .
2
u
C.
1; 10 .u
D.
1
; 5 .
2
u
Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
12 cm 0,2 cm; 10,2 cm 0,2 cmab
;
8 cm 0,1 cmc
.
Tính chu vi
P
của tam giác đã cho.
A.
30,2 cm 2 cmP
. B.
30,2 cm 1 cmP
.
C.
30,2 cm 0,5 cmP
. D.
30,2 cm 0,2 cmP
.
Câu 10. Trong khai triển
1
n
xn
có chứa
18
số hạng vậy
n
bằng
A.
17
. B.
15
. C.
14
. D.
16
.
Câu 11. Độ lệch chuẩn là
A. Căn bậc hai của phương sai. B. Bình phương của phương sai.
C. Một nửa của phương sai. D. Không phải các công thức trên.
Câu 12. Tính góc giữa hai đường thẳng:
1
:3 –1 0d x y
và
2
: 4 – 2 – 4 0d x y
.
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày là:
Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
15R
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
10
Q
.
c) Trung vị của mẫu số liệu là
2
18Q
.
d) Phương sai của mẫu số liệu là
2
25,73s
.
Câu 2. Cho
()C
đi qua
( 2;1)A
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 2 6 0 d x y
tại
(0; 3)M
. Khi đó:
a) Hoành độ tâm của đường tròn
()C
bằng
15
7
b) Điểm
0;0O
nằm ngoài các đường tròn
()C
c) Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thẳng
1y
d) Đường thẳng qua
(0; 3)M
và vuông góc với
d
là:
:3 2 6 0xy
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tính tổng số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên.
Câu 2. Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình bên, trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa đường tròn đường kính AB có bán kính bằng 4 và
0
30BAC
.
D
C
I
B
O
A
Diện tích hình bằng
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( 1;2)M
và đường thẳng
có phương trình
4 3 5 0xy
.Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
.
Câu 4. Điều tra số sách tham khảo môn toán của 30 học sinh ở một lớp 10 của một trường THPT ta thu được
mẫu số liệu:

Xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Điều tra
100
hộ dân cư để xem xét mức tiêu dùng nước sạch bình quân theo đầu người trong một
tháng người ta thu được số liệu sau:
Tính độ lệch chuẩn của mức tiêu thụ ở Thành phố A, Thành phố B
Câu 2. [ Mức độ 3] Một cành cây dài 4 m, rẽ nhánh tại điểm cao 7 m trên thân cây mọc thẳng đứng so với
mặt đất. Cành cây này có nguy cơ gãy tại gục A (giả sử khi gãy sẽ rơi theo một cung tròn) tại điểm rẽ nhành
tại thân cây trong mùa mưa bão. Hỏi các công trình xây theo phương thẳng đứng cao 3,7m nằm theo hướng
gãy của cành cây, phải cách thân cây ít nhất bao nhiêu để được an toàn?
Câu 3. Cho khai triển:
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, biết
n
thỏa mãn
0 1 2
8 2 1a a a
. Tìm hệ số
lớn nhất của khai triển.
Câu 4. Go
̣
i
S
la
̀
tâ
̣
p hơ
̣
p tâ
́
t ca
̉
ca
́
c sô
́
tư
̣
nhiên co
́
4
chư
̃
sô
́
phân biê
̣
t. Cho
̣
n ngẫu nhiên mô
̣
t sô
́
tư
̀
S
. Tính
xa
́
c suâ
́
t cho
̣
n đươ
̣
c sô
́
lơ
́
n hơn
2500
.
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 10
Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 10 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.